- Từ điển Việt - Nhật
Gia hệ
n
けいふ - [系譜]
Xem thêm các từ khác
-
Gia kế
かけい - [家計] -
Gia lại
けらい - [家来], chọn làm gia nhân (gia lại): 家来にする -
Gia nghiệp
かぎょう - [家業] -
Gia nhân
けらい - [家来], chọn làm gia nhân: 家来にする -
Gia nhập
かめい - [加盟], かにゅう - [加入], かにゅう - [加入する], かにゅうする - [加入する], かめいする - [加盟する], くわわる... -
Gia phong
かふう - [家風], かくん - [家訓] - [gia huẤn], かきん - [家訓] - [gia huẤn] -
Gia pháp
かほう - [家法], かていのきそく - [家庭の規則], かぞくのきそく - [家族の規則] -
Gia phụ
ちち - [父] -
Gia quyến
かぞく - [家族], いぞく - [遺族], tôi vừa gọi điện chia buồn với gia quyến (nhà ấy).: 今ご遺族を弔問してきたところです。 -
Gia súc
かちく - [家畜], gia súc bị giết mổ: 殺された家畜, gia súc cho sữa: 乳を出す家畜 -
Gia sư
チューター, かていきょうし - [家庭教師] - [gia ĐÌnh giÁo sƯ], gia sư nữ (ở cùng nhà chủ luôn): 女性家庭教師(住み込みの),... -
Gia sản
しょたい - [所帯], かさん - [家産], かざい - [家財] -
Gia thế
もんばつ - [門閥] -
Gia tiên
せんぞ - [先祖] -
Gia trưởng
かちょう - [家長], ごういん - [強引], ごういんに - [強引に], anh ấy thật quá gia trưởng khi áp đặt sở thích của mình... -
Gia trọng
オーバロード -
Gia tài
フォーチュン, かざい - [家財] -
Gia tăng
ふえる - [増える], たいどう - [胎動], きゅうぞう - [急増], くわえる - [加える], ぞうか - [増加する], インクリメント,... -
Gia tốc
かそく - [加速する], アクセル, かそく - [加速], マウスいどうかんど - [マウス移動感度], gia tốc chiến lược dịch... -
Gia tốc góc
アンギュラアクセレレーション
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.