- Từ điển Việt - Nhật
Giam giữ
Mục lục |
v
よくりゅう - [抑留]
- giải phóng những thuyền viên bị giam giữ: 抑留されていた乗員を解放する
かんきんする - [監禁する]
- Trải qua thời gian bị giam cầm (giết thời gian trong khi bị giam giữ) bằng cách đọc sách: 監禁されている時間を読書をして過ごす
- Cảnh sát đi tới nơi tù nhân bị giam giữ: 警察は人質が監禁されている場所に近づいた
- sau 10 năm bị giam giữ, cô ta đã được phóng thích: 彼女は10日間監禁された後開放された
- trong nhà tù,
こうきん - [拘禁] - [CÂU CẤM]
こうりゅう - [拘留]
こうりゅうする - [拘留する]
Xem thêm các từ khác
-
Giam hãm trong nhà
あしどめ - [足止めする] -
Giam mình trong phòng
とじこもる - [閉じこもる], trốn tránh, ẩn dật trong một pháo đài kinh tế.: 経済的要さいに閉じこもる, tự đẩy mình... -
Gian
ずるい, こうかつな - [狡猾な], コンパートメント -
Gian dâm
かんつう - [姦通] -
Gian giảo
こうかつな - [狡猾な] -
Gian giữa của nhà thờ
ほんどう - [本堂] -
Gian hàng
スタンド -
Gian hàng lắp ráp
アセンブリスタンド -
Gian khổ
くろう - [苦労], こんなんな - [困難な], những gian khổ chồng chất vẫn cứ tăng lên: 余計な苦労が増える, gian khổ suốt... -
Gian kế
かんけい - [奸計] - [gian kẾ] -
Gian lao
ろうく - [労苦] -
Gian lận
いんちき, アンフェア, いんちきする, だます, とうよう - [盗用する], tên gian thương (buôn bán gian lận): いんちきなセールスマン -
Gian nguy
きけんな - [危険な] -
Gian phòng
むろ - [室], しつ - [室] -
Gian thông
かんつう - [姦通] -
Gian thần
はんぎゃくだいじん - [反逆大臣] -
Gian truân
かたい - [難い] - [nẠn] -
Gian trá
こうかつ - [狡猾] -
Gian tặc
ごうとう - [強盗] -
Gian ác
あくらつ - [悪辣]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.