- Từ điển Việt - Nhật
Giao ước bằng miệng
n, exp
こうやく - [口約]
- chỉ giao ước bằng miệng thì không đủ: 口約束だけでは十分でない
- trẻ con bị lừa gạt bằng đồ chơi đẹp, người lớn thì luôn bị lừa gạt bởi giao ước bằng miệng (lời hứa suông): 子どもは好物でだまされ、大人は口約束でだまされる
Xem thêm các từ khác
-
Giao ước công khai với dân chúng
こうやく - [公約] -
Gien
ゲン, いでんし - [遺伝子] - [di truyỀn tỬ], axit gien: ゲンチシン酸, phân biệt bằng gien: 遺伝子(による)差別 -
Gien cấu trúc
こうぞういでんし - [構造遺伝子] - [cẤu tẠo di truyỀn tỬ] -
Gieo
まく - [蒔く], まく - [撒く], なげる - [投げる], かりとる - [刈り取る], hạt không gieo thì không nảy mầm: 蒔かぬ種は生えぬ -
Gieo cầu
しょうきゅうをなげる - [小球を投げる] -
Gieo rắc
ばらまく - [散蒔く] -
Gieo trồng
こうしゅ - [耕種する] - [canh chỦng], gieo trồng hoa màu: 作物を耕種する -
Gieo vần
おういん - [押韻], gieo vần một cách gượng ép (vần gieo nghe không xuôi): わざとらしい押韻, gieo vần 2 lần: 二重押韻,... -
Giet-ta-po
ゲシュタポ -
Giga
ギガ -
Gigabit
ギガビット -
Gigabyte
ギガバイト -
Gigahertz
ギガヘルツ -
Ginza
ぎんざ - [銀座], tôi thích ăn tối ở ginza cùng với ai đó: 銀座で夕べを(人)とともに過ごす, phim godard đang chiếu... -
Gioăng
ガスケット, パッキン, ワッシャ, explanation : エンジンや排気管など、気体の通る部分の継ぎ目にその気体が漏れないように挟み込まれるパッキンのこと。///石綿繊維などでできている。 -
Gioăng cách điện
インシュレーテッドガスケット -
Giun
きせいちゅう - [寄生虫] -
Giun chỉ
フィラリア -
Giun kim
ぎょうちゅう - [蟯虫] - [* trÙng], ký sinh của giun kim: 蟯虫の寄生, nhiễm giun kim: 蟯虫感染, bệnh giun kim: 蟯虫症 -
Giun sán
さなだむし - [さなだ虫], きせいちゅう - [寄生虫]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.