- Từ điển Việt - Nhật
Hành động vô liêm sỉ
exp
てつめんぴ - [鉄面皮] - [THIẾT DIỆN BÌ]
Xem thêm các từ khác
-
Hành động xấu
あくぎょう - [悪行] - [Ác hÀnh] -
Hành động xấu xa
あくぎょう - [悪業] - [Ác nghiỆp], công bố cho mọi người biết về hành động xấu xa, hành động tội lỗi: 悪業を公に認める -
Hành động điên rồ
きょうこう - [凶行], lúc này, chưa ai đưa ra bất kỳ lời giải thích nào đối với hành động điên rồ của anh ta: 現時点では、彼の凶行に対する説明は全くなされていない,... -
Hành động đáng khen
しゅくん - [殊勲] -
Hành động đáng tuyên dương
しゅくん - [殊勲] -
Hành động đạo đức
とっこう - [徳行] - [ĐỨc hÀnh], hành động đạo đức chân chính: 素朴な徳行の実践 -
Hành động đẹp
かいきょ - [快挙] - [khoÁi cỬ] -
Hành động đối nghịch
てきたいこうどう - [敵対行動] -
Hào bên ngoài thành
そとぼり - [外堀] -
Hào hiệp
ふとっぱら - [太っ腹], anh ta đã thể hiện sự hào phóng của mình bằng việc quyên góp 1 triệu yên cho quỹ hỗ trợ cộng... -
Hào hoa
りっぱな - [立派な] -
Hào hùng
ゆうし - [勇士], えいゆう - [英雄] -
Hào khai thác
ピット -
Hào khí
ゆうかん - [勇敢], ごうき - [豪気] - [hÀo khÍ] -
Hào kiệt
ゆうし - [勇士], ごうけつ - [豪傑] -
Hào nhoáng
ごうしゃな - [豪奢な], ごうか - [豪華] -
Hào phóng
ふとっぱら - [太っ腹], おおまか - [大まか], きまえ - [気前], ごうほう - [豪放], anh ta đã thể hiện sự hào phóng của... -
Hào phú
ふしゃ - [富者], かねもち - [金持ち] -
Hào quang
オーラ, vầng hào quang xung quanh mặt trăng: 月のオーラ, những người thành công luôn toát ra một vầng hào quang đầy tự... -
Hàu
かき
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.