- Từ điển Việt - Nhật
Hướng nội
adj
ないこうてき - [内向的]
- Tôi có khuynh hướng sống nội tâm: 私は内向的になってしまった。
- người có xu hướng hướng nội: とても内向的な人
うちき - [内気]
- Mặc dù anh ấy là một người hướng ngoại thế nhưng anh trai của anh ấy lại là người rất nhút nhát (hướng nội): 彼はとても外向的だが、弟はとても内気だ
Xem thêm các từ khác
-
Hướng ra
めんする - [面する] -
Hướng sang phía bắc
きたむき - [北向き] - [bẮc hƯỚng], nhà tôi hướng sang phía bắc (nhà tôi quay hướng bắc): 私の家は北向きだ -
Hướng theo chiều kim đồng hồ
とけいほうこう - [時計方向] -
Hướng theo chiều ngang
すいへいほうこう - [水平方向] -
Hướng thiện
かんぜんちょうあく - [勧善懲悪], thế giới hướng thiện trừ ác: 勧善懲悪の世界, chủ nghĩa hướng thiện trừ ác:... -
Hướng trong
ないほう - [内方] - [nỘi phƯƠng], sự thẩm thấu vào trong: 内方浸透 -
Hướng truyền
てんそうルート - [転送ルート] -
Hướng tây
にしのほう - [西の方] - [tÂy phƯƠng], にし - [西], せいほう - [西方] - [tÂy phƯƠng], chúng tôi đề nghị mọi người sử... -
Hướng tấn công
こうげきほうこう - [攻撃方向] - [cÔng kÍch phƯƠng hƯỚng] -
Hướng tới
むかう - [向かう], むかい - [向かい], こころがける - [心掛ける], はかる - [図る], めざす - [目指す], category : 財政,... -
Hướng viết chữ
じほうこう - [字方向] -
Hướng viết của dòng
ぎょうほうこう - [行方向] -
Hướng vào
うける - [受ける], người ta tin tưởng vào một cái gì đó trong ngôi đền cổ kia: その古い寺院には、人々は大きな感銘を受ける。 -
Hướng vận động của sự vật, hiện tượng
けいこう - [傾向], phim thể hiện một chủ đề đặc biệt, mang tính thời sự như giải phóng phụ nữ, đề tài chiến tranh:... -
Hướng về
むかう - [向かう] -
Hướng về phía
むける - [向ける], hướng micrô về phía mọi người: 人にマイクを ~ -
Hướng về phía Tây
にしむき - [西向き] - [tÂy hƯỚng], di chuyển từ từ về hướng tây với vận tốc~dặm/giờ: 西向きに時速_マイルでゆっくり進む,... -
Hướng về phía trước
まえむき - [前向き], ngồi hướng về phía trước.: 前向きに座る, theo hướng về phía trước.: 前向きの -
Hướng xoay ngang
よこむき - [横向き] -
Hướng xuống dưới
ふせる - [伏せる]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.