- Từ điển Việt - Nhật
Hết hiệu lực thi hành
Kinh tế
しっこうする - [失効する]
Xem thêm các từ khác
-
Hết hơi
ちからのよぶかぎり - [力の呼ぶ限り], ぜんりょくで - [全力で], きぜつする - [気絶する] -
Hết hạn
まんき - [満期], しょうみきげんがきれる - [賞味期限が切れる], まんりょうひづけ - [満了日付], sữa này đã hết... -
Hết hạn hợp đồng
けいやくのきかんまんりょう - [契約の期間満了] -
Hết hạn khiếu nại
きげんけいかのくれーむ - [期限経過のクレーム], くれーむきげんぎれ - [クレーム期限切れ], くれーむのきげんけいか... -
Hết hạn mật khẩu
パスワードしっこう - [パスワード失効] -
Hết học kỳ
きまつ - [期末] -
Hết khả năng
つとめて - [努めて] -
Hết lòng
たんせい - [丹精する], những bông hoa cúc bố tôi hết lòng chăm sóc đã ra hoa rất đẹp.: 父が丹精した菊がみごとな花をつけた。 -
Hết lẽ
あらゆるりゆうをしめす - [あらゆる理由を示す] -
Hết mình
おもいきり - [思い切り], おもうぞんぶん - [思う存分] -
Hết mức
ぎりぎり, chiếc xe này ngồi 7 người là hết mức rồi.: この車は7人乗れば もう~だ。 -
Hết mốt
アウトオブファッション, loại giầy này hết mốt rồi: このタイプの靴はアウトオブファッションだ, tôi nghĩ rằng... -
Hết năm
としこし - [年越し] - [niÊn viỆt], としくれる - [年暮れる] - [niÊn mỘ], quen biết ai đó trong ~ năm.: (人)とは_年越しの付き合いである,... -
Hết sức
よく - [能く], ぜんりょくで - [全力で], きわめて - [極めて], おもうぞんぶん - [思う存分], いっしょうけんめい -... -
Hết sức hứng thú
きょうみぶかい - [興味深い], tôi hết sức hứng thú không phải chỉ vì đạt kết quả như dự tính mà còn vì người làm... -
Hết sức làm việc
できるだけはたらく - [できるだけ働く], いっしょうけんめいはたらく - [一生懸命働く] -
Hết sức quan tâm
おおきなかんしん - [大きな関心], きょうみぶかい - [興味深い], vì ông đã tỏ ra hết sức quan tâm tại hội nghị này:... -
Hết sức thích thích
きょうみぶかい - [興味深い], hết sức thích thú khi nghe anh ấy nói về sự cô đơn theo cách này: 彼が孤独について、こんなふうに語るのを聞くのは興味深い,... -
Hết thảy
みな - [皆], ぜんぶ - [全部] -
Hết thời
アウトオブファッション, hình như loại nhạc này cổ lổ sĩ (lỗi thời, hết thời) rồi: この種の音楽はアウトオブファッションだそうだ
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.