- Từ điển Việt - Nhật
Hệ số phản xạ
exp
はんしゃりつ - [反射率] - [PHẢN XẠ XUẤT]
はんしゃけいすう - [反射係数] - [PHẢN XẠ HỆ SỐ]
Xem thêm các từ khác
-
Hệ số phản xạ khuyếch tán
かくさんはんしゃけいすう - [拡散反射係数] -
Hệ số phản xạ nền
はいけいはんしゃりつ - [背景反射率] -
Hệ số phản xạ thông thường
ひょうじゅん はんしゃけいすうち - [標準反射係数値] -
Hệ số phản xạ ánh sáng môi trường
かんきょうこうはんしゃけいすう - [環境光反射係数] -
Hệ số quyết định
けっていけいすう - [決定係数] -
Hệ số radial
ラジアルけいすう - [ラジアル係数] -
Hệ số rỗng
間隙比 (かんげきひ) -
Hệ số sang số
チェンジギアレーショ -
Hệ số suy giảm
げんすいけいすう - [減衰係数] -
Hệ số sử dụng lại
さいりようりつ - [再利用率] -
Hệ số thông minh
アイキュー -
Hệ số tin cậy
しんらいけいすう - [信頼係数] -
Hệ số truyền
トランスファレーショ -
Hệ số truyền nhiệt
でんねつけいすう - [伝熱係数], ねついどうけいすう - [熱移動係数] -
Hệ số trượt
すべりけいすう - [すべり係数] -
Hệ số tái sử dụng
さいりようりつ - [再利用率] -
Hệ số tương quan
そうかんけいすう - [相関係数], category : 分析・指標, explanation : 2つ以上の動きの相関(関係)具合を示す数字。///「相関係数=1」の場合は、全く同じ動きをするということを示す。///例えば、2つの株価の動きを見た場合、相関係数が1であるということは、一方の株価が上昇した時には、もう一方も同じだけ上昇したことを表す。「相関係数=-1」の場合は、全く違う動きをするという意味になる。///過去の値動きから算出された数字であるという点には注意が必要である。,... -
Hệ số tương quan bộ phận
へんそうかんけいすう - [偏相関係数], category : マーケティング -
Hệ số tương quan dãy
じゅんいそうかんけいすう - [順位相関係数] -
Hệ số tỷ lệ
ばいりつ - [倍率]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.