- Từ điển Việt - Nhật
Hệ thống lõi
Tin học
きかんシステム - [基幹システム]
Xem thêm các từ khác
-
Hệ thống lưu trữ dung lượng lớn-MSS
だいようりょうきおくシステム - [大容量記憶システム] -
Hệ thống lưu trữ ảo
かそうきおくシステム - [仮想記憶システム] -
Hệ thống lương
ちんぎんたいけい - [賃金体系] - [nhẪm kim thỂ hỆ], gây ảnh hưởng đến hệ thống lương của ~: ~の賃金体系に影響を与える,... -
Hệ thống lương bổng hàng năm
ねんぽうせい - [年俸制], explanation : 社員の能力や実績に基いて、毎年の契約交渉によって翌年の年間給与額を決める制度。欧米では一般的であるが、わが国でも能力主義・成果主義の導入などにより、導入する企業が増えている。しかし、その対象は管理職や専門職が中心で、内容も賃金と賞与の二本建ての日本型年俸制となっている。なお、年俸制導入には、就業規則の変更が必要であり、年俸制でも毎月1回は賃金支払いの義務がある。,... -
Hệ thống lấy mẫu không đổi
定容量試料採取装置(cvs) -
Hệ thống lập trình
コーディングたいけい - [コーディング体系], プログラミングシステム -
Hệ thống lập trình TCL
ティックルティーケー -
Hệ thống lập trình toán học
すうりけいかくシステム - [数理計画システム] -
Hệ thống lập trình trực tuyến
オンラインプログラミングシステム -
Hệ thống lắp ráp linh hoạt
えふえーえす - [FAS] -
Hệ thống mài giũa
ファイリングシステム -
Hệ thống màu
いろざひょうけい - [色座標系] -
Hệ thống máy chủ
ホストシステム -
Hệ thống máy móc
きかいけい - [機械系] -
Hệ thống máy tính
けいさんきシステム - [計算機システム] -
Hệ thống máy tính trực tuyến
オンラインコンピュータシステム -
Hệ thống máy vi tính
コンピュータシステム -
Hệ thống mạng lưới
ネットワークシステム
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.