- Từ điển Việt - Nhật
Hệ thống phương tiện điều khiển bằng vi tính
Kỹ thuật
CVS
Xem thêm các từ khác
-
Hệ thống quy luật toán học
アルゴリズム, hệ thống quy luật toán học giúp máy tính có thể soạn nhạc: コンピュータに作曲させるアルゴリズム,... -
Hệ thống quản lý
かんりしすてむ - [管理システム], かんりシステム - [管理システム], かんりたいせい - [管理体制], thay thế cho hệ... -
Hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu
でーたべーすかんりしすてむ - [データベース管理システム] -
Hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu phân tán-DDBMS
ぶんさんがたデータベースかんりシステム - [分散型データベース管理システム] -
Hệ thống quản lý mạng
ネットワークかんりシステム - [ネットワーク管理システム] -
Hệ thống quản lý thông tin marketing
マーケティングじょうほうシステム - [マーケティング情報システム] -
Hệ thống quản lý tiền mặt
キャッシュ・マネジメント・システム, explanation : 企業の資金の残高管理、受払い、それに関する各種情報を、コンピューターを利用して一括して行う管理サービスで銀行が提供している。国内のみならず海外子会社を含めるCMS、さらには多通貨を一括管理するCMSもある。,... -
Hệ thống quản lý và thu thập dữ liệu
データしゅうしゅうかんりシステム - [データ収集管理システム] -
Hệ thống ra đa
レーダー -
Hệ thống ròng rọc
かっしゃそうち - [滑車装置] -
Hệ thống sao lưu
メイトけい - [メイト系] -
Hệ thống siêu thị
スーパーチェーン -
Hệ thống song song
へいれつけい - [並列系] -
Hệ thống soạn tài liệu
オーサリングシステム -
Hệ thống sơn
とそうけい - [塗装系], category : 塗装 -
Hệ thống sưởi
だんぼう - [暖房], căn nhà này có hệ thống sưởi trung tâm.: この建物は集中暖房になっている。 -
Hệ thống sản linh hoạt
たひんしゅちゅうしょうりょうせいさんシステム - [多品種中少量生産システム] -
Hệ thống sản xuất dễ thích ứng
えふえむえす - [FMS]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.