- Từ điển Việt - Nhật
Hệ thống thông gió đi lên
Kỹ thuật
アップワードベンチレーション
Xem thêm các từ khác
-
Hệ thống thông tin
インフォメーションシステム, つうしんほうしき - [通信方式], bạn đang gọi đến hệ thống thông tin brisco. tất cả... -
Hệ thống thông tin chiến lược-SIS
せんりゃくじょうほうシステム - [戦略情報システム] -
Hệ thống thông tin quản lý
えむあいえす - [MIS] -
Hệ thống thông điệp IRC
アイアールシー, explanation : インターネットやイントラネットなどのtcp/ipネットワーク上で、リアルタイムにテキストデータを交換する「おしゃべり」システム。利用者は専用のクライアントでircサーバに接続し、そのサーバに接続している複数の相手と会話ができる。サーバ同士を接続して別のサーバにつないでいる相手と会話する機能もある。,... -
Hệ thống thư viện
としょかんシステム - [図書館システム] -
Hệ thống thư điện tử
でんしメールシステム - [電子メールシステム] -
Hệ thống thần kinh trung tâm
ちゅうすうしんけいけいとう - [中枢神経系統] - [trung xu thẦn kinh hỆ thỐng] -
Hệ thống thập phân
じっしんほう - [十進法] -
Hệ thống thời gian thực trực tuyến
オンラインリアルタイムしょりシステム - [オンラインリアルタイム処理システム] -
Hệ thống thử nghiệm
プロトタイプシステム -
Hệ thống thực
じつシステム - [実システム] -
Hệ thống tiêu nước
はいえき - [排液], Đặt một ống tiêu nước vào trong não để làm giảm áp suất.: 圧を軽減するために排液チューブを脳に設置する -
Hệ thống tiếp sóng
トランスポンダー -
Hệ thống tiếp sóng và phát sóng đi
トランスポンダー -
Hệ thống tiền lương
きゅうよたいせい - [給与体制], Để duy trì chế độ tiền lương công bằng, thông thường, các nhân viên mới vào công... -
Hệ thống tiền tệ
つうかけいとう - [通貨系統] -
Hệ thống tra cứu
コンサルテー
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.