- Từ điển Việt - Nhật
Hệ thống vận tải thông minh
Kỹ thuật
ITS
Xem thêm các từ khác
-
Hệ thống vừa đủ thời gian
じぇーあいてぃー - [JIT] -
Hệ thống vệ tinh
サテライトシステム -
Hệ thống vệ tinh theo dõi và vệ tinh tiếp sóng
てぃーでぃーあーるえす - [TDRS] -
Hệ thống xáo trộn âm
スクランブルシステム -
Hệ thống xả kép
デュアルエキゾーストシステム -
Hệ thống xếp hàng ưu tiên
プライオリティキューシステム -
Hệ thống xử lý
しょりけい - [処理系], しょりシステム - [処理システム] -
Hệ thống xử lý dữ liệu
けいさんきシステム - [計算機システム], データしょりシステム - [データ処理システム] -
Hệ thống xử lý dữ liệu tập trung
しゅうちゅうデータしょりシステム - [集中データ処理システム] -
Hệ thống xử lý dữ liệu điện tử
いーでぃーぴーえす - [EDP(S)] -
Hệ thống xử lý lô trực tuyến
オンラインバッチしょりシステム - [オンラインバッチ処理システム] -
Hệ thống xử lý phân bố
ぶんさんしょりシステム - [分散処理システム] -
Hệ thống xử lý thông tin thông quan cho hàng hóa của Nhật
ナックス, category : 航空運送, explanation : nippon automated cargo clearance system(貨物通関情報処理システム)の略。輸出入貨物の通関関連業務の迅速化、効率化を目指した官民一体のシステム。 -
Hệ thống xử lý thông tin tri thức
ちしきじょうほうしょりシステム - [知識情報処理システム] -
Hệ thống xử lý thông điệp
めっせーじつうしんしすてむ - [メッセージ通信システム] -
Hệ thống xử lý yêu cầu
デマンドしょりシステム - [デマンド処理システム] -
Hệ thống đa cơ số
こんごうきすうきすうほう - [混合基数記数法], こんごうきすうひょうきほう - [混合基数表記法], こんごうきていきすうほう... -
Hệ thống đa người dùng
マルチユーザシステム -
Hệ thống đang được kiểm thử
しけんたいしょうシステム - [試験対象システム]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.