- Từ điển Việt - Nhật
Học kỳ mới
exp
しんがっき - [新学期]
Xem thêm các từ khác
-
Học lên đại học
しんがくする - [進学する] -
Học lực
がくりょく - [学力], kiểm tra học lực: 学力テスト, thu hẹp khoảng cách học lực: 学力の格差を縮める -
Học nghề
しょくぎょうくんれんせい - [職業訓練生], きのうがくしゅう - [機能学習] -
Học phái
がくは - [学派] - [hỌc phÁi], giáo phái hệ thống xã hội: 社会システム学派, giáo phái cổ điển: 古典学派 -
Học phí
じゅぎょうきん - [授業金], がくひ - [学費], がくし - [学資] - [hỌc tƯ], trang trải học phí bằng việc làm thêm: 学費をアルバイトで賄う,... -
Học sinh
ていし - [弟子] - [ĐỆ tỬ], せいと - [生徒], がくもんのと - [学問の徒] - [hỌc vẤn ĐỒ], がくせい - [学生], がくしゅうしゃ... -
Học sinh chuyển trường
てんこうせい - [転校生] - [chuyỂn hiỆu sinh], học sinh chuyển trường cá biệt/ nguy hiểm: 危ない転校生 -
Học sinh cấp 3
こうこうせい - [高校生] -
Học sinh cấp ba
こうこうせい - [高校生] -
Học sinh du học
りゅうがくせい - [留学生], lưu học sinh đến từ ~: ~出身の留学生, giao lưu của lưu học sinh về việc nhập học vào... -
Học sinh giỏi
優秀な成績を収めた学生 -
Học sinh học cùng lớp
どうそうせい - [同窓生] -
Học sinh học cùng trường
どうそうせい - [同窓生] -
Học sinh học gạo
がりべん - [がり勉] -
Học sinh khối dưới
こうはい - [後輩], ジュニア, đảm nhiệm việc hướng dẫn những người vào sau (hậu sinh, hậu bối, học sinh khối dưới)... -
Học sinh lớp thấp
がくどう - [学童] -
Học sinh mới
にゅうがくしゃ - [入学者] - [nhẬp hỌc giẢ] -
Học sinh mới nhập trường
にゅうがくせい - [入学生] - [nhẬp hỌc sinh] -
Học sinh nội trú
りょうせい - [寮生]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.