- Từ điển Việt - Nhật
Hồi tưởng lại
v
かえりみる - [顧みる]
おもいうかぶ - [思い浮かぶ]
Xem thêm các từ khác
-
Hồi tỉnh
われにかえる - [われに返る], せいきづく - [正気づく] -
Hồi tỉnh lại
いきかえる - [生返る], いきかえる - [生き返る], anh ta tắm nước lạnh tỉnh cả người.: 彼は生き返るような冷たいシャワーを浴びた -
Hồi xuân
かいしゅん - [回春] - [hỒi xuÂn] -
Hồi xưa
むかし - [昔] -
Hồi đáp
かいとう - [回答], おうしゅう - [応酬], đáp lại những lời công kích là những lời công kích: 攻撃には攻撃で応酬する -
Hồi ức
メモリー, そうきする - [想起する], きおくかいふく - [記憶回復], おもいで - [思い出], việc hôm nay sẽ trở thành một... -
Hồn ma báo oán
おんりょう - [怨霊] - [oÁn linh], hồn ma báo oán của con mèo đen: 黒猫の怨霊, xua đuổi hồn ma báo oán : 怨霊を退散する -
Hồn nhiên
じゅんぼくな - [純朴な], じゅんしんな - [純真な], そぼく - [素朴] -
Hồn vía
れいこん - [霊魂], こころ - [心] -
Hồng (quả)
かき - [柿], quả hồng ngâm: 柿の実, quả hồng khi chín sẽ chuyển sang màu da cam: 柿は熟れるにつれ,オレンジ色に変わった -
Hồng Công-HK
エイチケイ -
Hồng Hải
こうかい - [紅海] - [hỒng hẢi], アドリアかい - [アドリア海], núi sừng sững từ hồng hải: アドリア海からそのまま立ち上がる山,... -
Hồng cầu
せっけっきゅう - [赤血球] -
Hồng dại
のばら - [野薔薇] - [dà ? ?] -
Hồng hào
ばらいろ - [ばら色] -
Hồng ngâm
かき - [柿], quả hồng ngâm: 柿の実, quả hồng ngâm khi chín sẽ chuyển sang màu da cam: 柿は熟れるにつれ,オレンジ色に変わった -
Hồng ngọc
こうぎょく - [紅玉] - [hỒng ngỌc], ルビー, ルビ -
Hồng nhan
こうがん - [紅顔] - [hỒng nhan], かじん - [佳人], hồng nhan bạc mệnh: 佳人薄命 -
Hồng nhan bạc mệnh
かじんはくめい - [佳人薄命] -
Hồng nhan bạc phận
かじんはくめい - [佳人薄命]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.