- Từ điển Việt - Nhật
Hai trạng thái
Tin học
そうあんてい - [双安定]
Xem thêm các từ khác
-
Hai trẻ sinh đôi
そうせいじ - [双生児], giải thích sự khác nhau giữa sinh đôi cùng trứng và sinh đôi khác trứng: 一卵性双生児と二卵性双生児の違いを説明する,... -
Hai tông màu
ツートーンカラー, category : 塗装, explanation : 2色で塗り分けたボデーカラーがツートーンカラーである。同色系、メタリックとパールなど、組み合わせはいろいろで、上級車種にオプションとして取り入れられていることが多い。塗装の塗り分けではなく、バンパー、サイドガーニッシュの色を変えてツートーンカラー風にした車種もある。もう1色増えて3色になったり、2色でも上部、中央、下部の3段階に塗り分ければ<スリー(3)トーンカラー>となる。さすがに一般の乗用車では例は少ないが、ワンボックスのワゴンやマイクロバスでは珍しくない。///この種の塗装では補修料金が問題になりが,... -
Hai tư tiết trong một năm
にじゅうしせっき - [二十四節気] - [nhỊ thẬp tỨ tiẾt khÍ] -
Hai tấm phẳng
によう - [二葉] - [nhỊ diỆp], chỗ xấu cần phải được kẹp trong hai tấm: 悪癖は二葉のうちに摘みとるべきだ., cầu... -
Hai từ
ふたこと - [二言] - [nhỊ ngÔn], ダブルワード -
Hai vai
そうけん - [双肩] -
Hai vỏ
にまいがい - [二枚貝] - [nhỊ mai bỐi], khách sạn này có món sò hai vỏ không?: このレストランには二枚貝の料理はありますか,... -
Hai vụ mùa trong năm
にきさく - [二期作] - [nhỊ kỲ tÁc], にき - [二期] - [nhỊ kỲ] -
Hai vụ một năm
にもうさく - [二毛作] - [nhỊ mao tÁc], nông nghiệp với hai vụ một năm: 二毛作農業, khu vực có hai vụ một năm: 二毛作地帯 -
Hai vỹ nhân
りょうゆう - [両雄] -
Hai xy lanh
ツーシリンダー -
Hai ý tưởng
にねん - [二念] - [nhỊ niỆm] -
Hai đáy
にじゅうぞこ - [二重底] - [nhỊ trỌng ĐỂ] -
Hai đôi
にそく - [二足] - [nhỊ tÚc] -
Hai đường
ツーウェイ -
Hai đầu
りょうはし - [両端] - [lƯỠng Đoan], hai đầu cầu: 橋の両端 -
Hai ống lót hai giai đoạn
ツーステージツーバーレル -
Hai ổ đĩa
デュアルディスクドライブ -
Halley
ハレー -
Halloween
ハロウィーン
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.