- Từ điển Việt - Nhật
Hay chuyện
adj
おしゃべり - [お喋り]
- Cô ấy là người hay chuyện.: 彼女が~だ。
Xem thêm các từ khác
-
Hay chần chừ
きまりわるい - [きまり悪い] -
Hay cười
わらいのすきな - [笑いの好きな] -
Hay cằn nhằn
がみがみ, mẹ hay nói nhiều (hay cằn nhằn): ガミガミうるさい母親 -
Hay e thẹn
シャイ -
Hay gây gổ
アグレッシブ -
Hay hoài nghi
シニカル -
Hay hoạt động
アクティブ -
Hay là
もしくは - [若しくは] -
Hay mè nheo
がみがみ, mẹ hay nói nhiều (hay mè nheo): ガミガミうるさい母親 -
Hay nhạo báng
シニカル -
Hay nói
おしゃべり - [お喋り], cô ấy là người hay nói chuyện.: 彼女が~だ。 -
Hay om xòm
こせこせ, người hay om sòm (hay quan trọng hóa vấn đề): こせこせした人, người không om sòm (không hay quan trọng hóa vấn... -
Hay quan trọng hóa vấn đề
こせこせ, người hay om sòm (hay quan trọng hóa vấn đề): こせこせした人, người không om sòm (không hay quan trọng hóa vấn... -
Hay quên
けんぼう - [健忘], chứng quên toàn bộ: 全健忘, chứng quên bắt nguồn từ tâm lý: 心因性健忘 -
Hay rầy la
がみがみ, くちうるさい - [口煩さい] - [khẨu phiỀn], mẹ hay nói nhiều (hay rầy la): ガミガミうるさい母親, nhiếc mắng,... -
Hay thay đổi
きまぐれ - [気まぐれ], うわき - [浮気], tôi chia tay với bạn gái là vì cô ấy hay thay đổi.: ぼくが恋人と別れたのは、彼女が気まぐれからだ,... -
Hay tin
わかる - [分かる], しる - [知る] -
Hay xấu hổ
きまりわるい - [きまり悪い], nếu em hành động như vậy sẽ làm cho mẹ em bị xấu hổ một cách không đáng: このような行動をとれば、あなたのお母様に不必要にきまり悪い思いをさせることになるんですよ,... -
Hay ủ rũ
ムーディー -
Hayes
ヘイズ
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.