- Từ điển Việt - Nhật
Hoa sen hồng
n
ぐれん - [紅蓮] - [HỒNG LIÊN]
Xem thêm các từ khác
-
Hoa sơn trà
さざんか - [山茶花] - [sƠn trÀ hoa] -
Hoa tai
ピアス, イヤリング, イヤリング, イアリング, một đôi khuyên tai (hoa tai) bằng kim cương: ダイヤモンドのイヤリング1組,... -
Hoa tai kẹp
イアリング -
Hoa thơm
かおりのよいはな - [香りのよい花] -
Hoa thụ phấn nhờ chim muông
ちょうばいか - [鳥媒花] - [ĐiỂu mÔi hoa] -
Hoa thụ phấn nhờ sâu bọ
ちゅうばいか - [虫媒花] - [trÙng mÔi hoa] -
Hoa thục quỳ
はなあおい - [花葵] - [hoa quỲ] -
Hoa thụy hương
ちんちょうげ - [沈丁花] - [trẦm Đinh hoa] -
Hoa thủy tiên
すいせんはな - [水仙花], すいせん - [水仙] -
Hoa tiêu
みずさきあんないにん - [水先案内人], explanation : 大型船が港や航路を航行するとき、その船に乗り込み、船長に代わって船を安全に誘導する。パイロットと呼ばれている。 -
Hoa treo
つりばな - [釣り花] - [ĐiẾu hoa] -
Hoa tuy líp
チューリップ -
Hoa tuyết
てんか - [天花] - [thiÊn hoa] -
Hoa tuyết nhỏ
ささめゆき - [細雪] - [tẾ tuyẾt] -
Hoa tàn
はながちる - [花が散る] -
Hoa viên
かえん - [花園] - [hoa viÊn], sa mạc khô cằn giờ đã biến thành một vườn hoa (hoa viên) đầy màu xanh: 乾いた砂漠が緑の花園に変わる -
Hoa và chim muông
かちょう - [花鳥] -
Hoa văn
もよう - [模様], パターン, hoa văn của kimono thường là con sếu, hoa, cây.: 着物の模様は普通鶴や花や木である。 -
Hoa văn thêu
ぬいもよう - [縫い模様] - [phÙng mÔ dẠng]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.