- Từ điển Việt - Nhật
ICOMP
Tin học
アイコンプ
- Explanation: Intel社が開発した、同社のx86系マイクロプロセッサ(MPU)の性能指標。整数演算、浮動小数点演算、グラフィックス処理などの性能を計測する。バージョン1.0はi486SX 25MHzの性能を100としたときの相対値で表され、バージョン2.0はPentium 120MHzの性能を100としたときの相対値で表される。1999年2月に発表されたバージョン3.0は、6種類のベンチマークテストの組み合わせとなっており、Pentium II 350MHzの性能を1000としたときの相対値で表される。
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
IC nhớ
しゅうせきかいろきおくそうち - [集積回路記憶装置], しゅうせきかいろメモリ - [集積回路メモリ] -
IDC
アイディーシー, アイディーシー, explanation : microsoft社のwebサーバであるiisから、odbc準拠のデータベースにアクセスするためのプログラミングインターフェース。,... -
IDL
アイディーエル, explanation : ソフトウェア開発において、オブジェクトと呼ばれるプログラム部品を、他のプログラムから利用するためのインターフェース(外部仕様)を記述するのに使われる言語。そのオブジェクトが備えるメソッド(命令)やプロパティ(属性)などの情報を定義するのに使う。,... -
ID cuộc gọi
はっしんしゃしきべつばんごう - [発信者識別番号] -
ID của nhóm tiến trình
プロセスグループID -
ID của nhóm tiến trình tiền cảnh
おもてプロセスグループID - [表プロセスグループID] -
ID của tiến trình
プロセスID -
ID của tiến trình cha
おやプロセスID - [親プロセスID] -
ID người dùng
りようしゃID - [利用者ID] -
ID người dùng hiệu lực
じっこうりようしゃID - [実効利用者ID] -
ID người dùng thực
じつりようしゃID - [実利用者ID] -
ID nhóm
グループアドレス -
ID nhóm bổ sung
ほじょグループID - [補助グループID] -
ID nhóm hiệu lực
じっこうグループID - [実効グループID] -
ID nhóm thực
じつグループID - [実グループID] -
ID số người dùng
すうじりようしゃしきべつし - [数字利用者識別子] -
ID thông điệp
メッセージしきべつ - [メッセージ識別] -
IE
エクスプローラ -
IEC
こくさいでんきひょうじゅんかいぎ - [国際電気標準会議] -
IIJ
アイアイジェイ, explanation : 日本のインターネットサービスプロバイダの草分け的存在の老舗通信事業者。まだ日本でインターネットの商用利用が始まっていなかった1992年に設立され、外資を除けばほぼ日本で初めてプロバイダ事業を開始した。ネットワークインフラ事業に特化し、1990年代半ばから急拡大した日本のインターネット利用を影で支えた。海底回線を使ってアジア各国間を直接つなぐバックボーンネットワーク「a-bone」の構築や、大量のデータを効率よく配信するマルチフィードサービスの提供など、様々な新事業に意欲的に取り組み、インターネットのインフ,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.