- Từ điển Việt - Nhật
Kì quái
Mục lục |
adj
へん - [変]
- cách nghĩ kì quái: 頭の変
きかい - [奇怪]
- mặt nạ kì quái: 奇怪な仮面
- trang phục kì quái: 奇怪な衣装
かいき - [怪奇]
- Một thực nghiệm kì quái và phức tạp đã được đề xuất để tìm hiểu về hiện tượng bùng nổ đối tượng khách hàng là trẻ em: 消費者としてのベビーブーマーの行動を調べるために複雑怪奇な実験が考案された
- Người kì quái: 怪奇な人
きかい - [奇怪]
- bị chết trong một tai nạn kì quái (ly kỳ, kỳ lạ): 奇怪な事故で死亡する
- tôi thường xuyên nhận được những cuộc điện thoại kì quái (lạ lùng) từ một người không quen biết: 私のところに見知らぬ人から奇怪な電話がかかりっぱなしだ
- cách nghĩ kì lạ (kỳ quái, lạ lùng): 奇怪な考え
Xem thêm các từ khác
-
Kì thi gian khổ như địa ngục
じゅけんじごく - [受験地獄] -
Kì thực
どうして - [如何して], trông có vẻ hiền dịu nhưng kì thực khá cứng rắn: やさしそうに見えるが如何してなかなか気が強い -
Kìm bóc vỏ cáp
ストリッパ -
Kìm bóc vỏ dây điện
ワイヤストリッパー -
Kìm bóp ngắn
クリンパ -
Kìm bấm
ニッパー -
Kìm bấm (vé tàu)
パンチ, ポンチ -
Kìm cắt dây kim loại
ワイヤカッター -
Kìm cộng lực
コンビネーションプライヤ -
Kìm gấp nếp uốn
クリンパ -
Kìm hãm
そがい - [阻害する] -
Kìm lực
トルク -
Kìm mũi cong
ベントノーズプライヤ -
Kìm mũi mỏng
シンノーズプライヤ -
Kìm mũi mỏng uốn cong
シンノーズベントプライヤ -
Kìm nhọn đầu
ニッパ -
Kìm nhỏ
やっとこ -
Kìm nhổ đinh
くぎぬき - [釘抜き] - [Đinh bẠt], ストリッパ -
Kìm nén
よくせい - [抑制], たつ - [絶つ], がまんする - [我慢する], おさえる - [抑える], がまん - [我慢], kìm nén (tình cảm,... -
Kìm thông dụng
ゼネラルパーパスプライヤ
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.