- Từ điển Việt - Nhật
Kính hiển vi thực thể
Kỹ thuật
じったいけんびきょう - [実体顕微鏡]
Xem thêm các từ khác
-
Kính hiển vi tạo và quét photon
ぴーえすてぃーえむ - [PSTM] -
Kính hiển vi điện tử
でんしけんびきょう - [電子顕微鏡] - [ĐiỆn tỬ hiỂn vi kÍnh], でんけん - [電顕] - [ĐiỆn hiỂn], có thể nhìn thấy giống... -
Kính hiển vi điện tử quét
えすいーえむ - [SEM] -
Kính khó vỡ
シャッタプルーフガラス -
Kính không vỡ
シャッタプルーフガラス -
Kính kết tinh hoá
けっしょうかガラス - [結晶化ガラス] -
Kính làm việc
ゴーグル, ゴッグル -
Kính làm việc an toàn
セーフチーゴッグル -
Kính lão
ろうがんきょう - [老眼鏡], けいろう - [敬老], tinh thần kính lão đắc thọ: 敬老の精神, ngày kính lão: 敬老の日 -
Kính lão đắc thọ
けいろう - [敬老], tinh thần kính lão đắc thọ: 敬老の精神 -
Kính lõm
おうレンズ - [凹レンズ], おうめんきょう - [凹面鏡], thấu kính lõm áp tròng: 接眼凹レンズ, thấu kính phẳng lõm: 平凹レンズ,... -
Kính lúp
かくだいきょう - [拡大鏡] - [khuẾch ĐẠi kÍnh], レンズ, kiểm tra các mảnh vụn của tuyết bằng kính lúp: 雪のかけらを拡大鏡でよく見る,... -
Kính lọc
フィルタレンズ, category : 溶接 -
Kính mong
くれぐれも - [呉れ呉れも] -
Kính mát
サングラス -
Kính mặt cầu
きゅうめんレンズ - [球面レンズ] -
Kính mờ
くもりガラス - [曇りガラス], cửa sổ có kính mờ: 曇りガラスの窓 -
Kính ngắm
サイトガラス -
Kính ngữ
けいご - [敬語], cách dùng kính ngữ: ~法 -
Kính nhắm
ファインダー
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.