- Từ điển Việt - Nhật
Kính trọng
Mục lục |
v
おもんずる - [重んずる]
おもんじる - [重んじる]
うやまう - [敬う]
- Ông hiệu trưởng ấy được tất cả học sinh kính trọng.: その校長は全生徒に敬われた。
けいい - [敬意]
- lòng kính trọng với ~: ~に対する明らかな敬意
- đây chỉ là tấm lòng kính trọng đối với ông ấy mà thôi: それはただ彼への敬意の証しだ
- đối xử ~ chẳng có chút kính trọng nào: ほとんど敬意を持たずに~を扱う
こころづかい - [心遣い]
Xem thêm các từ khác
-
Kính tặng
きふ - [寄附する], きふ - [寄付する], きんてい - [謹呈], anh ấy đã kính tặng năm triệu đôla cho hội chữ thập đỏ:... -
Kính tự nhiên
てんねんしょうし - [天然硝子] - [thiÊn nhiÊn tiÊu tỬ], てんねんがらす - [天然硝子] - [thiÊn nhiÊn tiÊu tỬ] -
Kính viễn thị
えんがんきょう - [遠眼鏡] -
Kính viễn vọng
ぼうえんきょう - [望遠鏡], quan sát nhờ kính viễn vọng.: 望遠鏡による観測, quan sát mặt trăng qua kính viễn vọng.: 望遠鏡で月を見る[観察する] -
Kính viễn vọng Galilean
がりれおしきぼうえんきょう - [ガリレオ式望遠鏡] -
Kính viễn vọng Hubble
えっちえすてぃー - [HST] -
Kính viễn vọng keplerian
けぷらーしきぼうえんきょう - [ケプラー式望遠鏡] -
Kính vạn hoa
ひゃくいろめがね - [百色眼鏡] - [bÁch sẮc nhÃn kÍnh], ばんかきょう - [万華鏡] - [vẠn hoa kÍnh] -
Kính yêu
けいぼ - [敬慕], けいい - [敬意], ししゅく - [私淑する], lòng kính yêu đối với ~: ~に対する明らかな敬意, đây chỉ... -
Kính áp tròng
コンタクトレンズ -
Kính ép mỏng
ラミネーテッドグラス -
Kính đen
サングラス, くろいめがね - [黒い眼鏡] -
Kính đeo mắt
がんきょう - [眼鏡] -
Kính đo góc (phương vị)
クオードラント, コードラント -
Kính đo xa
テレメーター -
Kính đổi màu
フォトクロミックガラス -
Kính ở các quầy hàng
ショーウインドー -
Kíp
はん - [班], シフト, こうたい - [交代], chia thành hai kíp: 二班にわかれる -
Kíp làm việc trên tàu
ギャング, explanation : 船内で作業をする作業員の作業単位。1ギャングは6~12人で構成することが多い。 -
Kíp nổ
らいかん - [雷管], きばく - [起爆], イグナイタ, カプセル, プライマ
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.