- Từ điển Việt - Nhật
Ký túc xá
Mục lục |
n
りょう - [寮]
ホステル
きしゅくしゃ - [寄宿舎]
- ký túc xá trường học: 学校の寄宿舎
- sống trong khu ký túc trường học: 大学構内の寄宿舎で生活する
- người giám sát ký túc xá trường học: 寄宿舎の監督者
- ký túc xá quá nhỏ không thể chứa được nhiều người: 寄宿舎は小さ過ぎてそんなに多くの人は入らなかった
がくせいりょう - [学生寮]
- sống trong ký túc xá: 学生寮で生活する
Xem thêm các từ khác
-
Ký tạm
かりちょういん - [仮調印] - [giẢ ĐiỀu Ấn] -
Ký tạm thời
かりちょういん - [仮調印] - [giẢ ĐiỀu Ấn] -
Ký tắt
かりちょういん - [仮調印] -
Ký tự
けた - [桁], おうじ - [欧字], キャラクタ, もうじ - [文字], もじ - [文字] -
Ký tự 2 byte
ばいはばもじ - [倍幅文字] -
Ký tự ESC
エスケープもじ - [エスケープ文字] -
Ký tự Hy Lạp
ぎりしあもじ - [ギリシア文字] -
Ký tự Nga
ろしあもじ - [ロシア文字] -
Ký tự Roman
えいじ - [英字] -
Ký tự SGML đặc biệt
じゅうようなSGMLもじ - [重要なSGML文字] -
Ký tự bell
ベル -
Ký tự bất hợp lệ
ふせいもじ - [不正文字] -
Ký tự bổ sung
ふかもじ - [付加文字] -
Ký tự chuyển dòng
かいぎょうもじ - [改行文字] -
Ký tự chữ
えいじ - [英字] -
Ký tự chữ số
えいすうじ - [英数字] -
Ký tự cuối
しゅうたんもじ - [終端文字] -
Ký tự cách
かんかくもじ - [間隔文字] -
Ký tự có cách phát âm tương đương
あてじ - [当て字] -
Ký tự có dấu
ふごうもじ - [符号文字]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.