- Từ điển Việt - Nhật
Kẹo ngậm
n
キャンデー
- cái nó thích là vị ngọt của loại kẹo mút đó: 彼女が好きなのは、そのキャンデーの甘さだった
- Đừng ném giấy gói kẹo xuống đất: キャンデーの包み紙を地面に捨てるな
- Tôi tặng cô ấy một hộp kẹo: 私は彼女にキャンデーを1箱あげた
- Không được nhận kẹo từ người lạ: 知らない人からキャンデーをもらってはいけません
- Để trừng phạt cậu ấy, bà mẹ đã thu
あめ - [飴]
- Em có đợi được cho đến khi về nhà không. Bây giờ, ta chẳng có gì ăn cả. À, có kẹo đây rồi. Em ngậm kẹo nhé: 家に着くまで待てる?今何も食べるものないのよ。あ、ここに飴がある。飴なめなよ
- một túi kẹo: 1袋のあめ
Xem thêm các từ khác
-
Kẹo ngọt
キャンデー, cái nó thích là vị ngọt của loại kẹo mút đó: 彼女が好きなのは、そのキャンデーの甘さだった, Đừng... -
Kẹo phủ mật
バウムクーヘン -
Kẹo sữa
にゅうか - [乳菓] - [nhŨ quẢ] -
Kẹo viên
ドロップ, キャンデー, cái nó thích là vị ngọt của loại kẹo mút đó: 彼女が好きなのは、そのキャンデーの甘さだった,... -
Kẹo viên bọc đường
ドロップ -
Kẹo đường
キャンデー -
Kẹp bên trái
キープレフト -
Kẹp cavát
ネクタイピン -
Kẹp chặt
はめる - [嵌める], グリップ, スチック, ステッキ, ニップ -
Kẹp cắt
カッチングニッパ -
Kẹp dây cáp
ケーブルクランプ -
Kẹp giấy
クリップ, kẹp tóc: ヘア・クリップ, kẹp giấy: ペーパー・クリップ -
Kẹp khí
えあーかみ - [エアー噛み] -
Kẹp kéo dây
ニッパ -
Kẹp lại
とどめる - [留める], kẹp lại bằng ghim bấm: ホチキスの針を留める -
Kẹp ngón tay
ゆびをはさむ - [指を挟む] -
Kẹp tài liệu
ファイル -
Kẹp tóc
かみのピン - [髪のピン], かみどめ - [髪留め], かみどめ - [髪どめ] -
Kẹp vào
はさむ - [挟む], kẹp vào trong nách: 脇に~ -
Kẹp vào khung
わくをはめる - [枠をはめる]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.