- Từ điển Việt - Nhật
Kẹt lại
v
あしどめ - [足止めする]
- tôi đã bị giữ lại (kẹt lại) tại sân bay về tội xâm phạm an ninh do đã mang theo kéo: 空港で私ははさみを持っていたために警備違反だとして足止めされた
- do xe lửa gặp sự cố nên hành khách đã bị kẹt lại: 電車に問題が生じたため、通勤者は足止めされた
Xem thêm các từ khác
-
Kẹt phao xăng
フロートチャンバーのつまり - [フロートチャンバーの詰まり] -
Kẹt vào giữa
はさまる - [挟まる], có cái gì kẹt vào răng: ~が歯に挟まる, tôi đang gặp khó khăn vì bị mắc kẹp giữa hai bên: 私は双方の間に挟まって困っている -
Kẹt xe
じゅうたい - [渋滞] -
Kẻ bi quan
ひかんろんしゃ - [悲観論者] - [bi quan luẬn giẢ] -
Kẻ buôn lậu
みつぼうえきしゃ - [密貿易者], みつゆしゃ - [密輸者] -
Kẻ bài bạc
ギャンブラー -
Kẻ bán nước
ばいこくど - [売国奴] -
Kẻ báo điềm gở
しろぐち -
Kẻ bướng bỉnh
わからずや - [分からず屋], không được nói là kẻ ngoan cố: わからず屋を言ってはいけないよ. -
Kẻ bạo dâm
マゾ -
Kẻ bất lương
あくと - [悪徒] - [Ác ĐỒ], やろう - [野郎] -
Kẻ bắt cóc
ひとさらい - [人攫い] - [nhÂn quẮc], gặp kẻ bắt cóc: 人さらいにあう -
Kẻ bị truy nã
おたずねもの - [お尋ね者], kẻ bị truy nã đó đã trốn tránh (lẩn trốn) cảnh sát suốt ba tháng: そのお尋ね者は3カ月間ずっと警察から逃げていた -
Kẻ bịa chuyện
うそつけ -
Kẻ bịp bợm
ぺてんし - [ぺてん師] -
Kẻ bộ hành
ほこうしゃ - [歩行者] -
Kẻ ca-rô
チェック -
Kẻ chinh phục
せいふくしゃ - [征服者] -
Kẻ châm ngòi rắc rối
ひつけやく - [火付け役] - [hỎa phÓ dỊch]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.