- Từ điển Việt - Nhật
Kẻ chết cóng
n
とうししゃ - [凍死者] - [ĐÔNG TỬ GIẢ]
Xem thêm các từ khác
-
Kẻ chết vì đạo
じゅんきょうしゃ - [殉教者] -
Kẻ cá cược
ギャンブラー, kẻ cá cược đó đã bị mất số tiền cá vì nghĩ rằng đội mình cá sẽ thắng : そのギャンブラーは、自分のチームが勝つと思って賭けたお金をすってしまった -
Kẻ có tâm địa xấu xa
おじゃまむし - [お邪魔虫], trở thành một kẻ có tâm địa xấu xa: お邪魔虫になる, không nên kết bạn với kẻ có tâm... -
Kẻ có tội
はんざいしゃ - [犯罪者] - [phẠm tỘi giẢ] -
Kẻ côn đồ
ぶらいかん - [無頼漢] - [vÔ lẠi hÁn], ならずもの - [ならず者], ちくしょう - [畜生], あくやく - [悪役] - [Ác dỊch],... -
Kẻ cướp
ロバ, ひと - [匪徒] - [phỈ ĐỒ] -
Kẻ cướp máy bay
ハイジャッカ -
Kẻ cướp đường
ひょうとう - [剽盗] - [phiÊu ĐẠo], つじごうとう - [辻強盗] - [tỬ cƯỜng ĐẠo] -
Kẻ cả
じゅうようじんぶつ - [重要人物], こうまんなひと - [高慢なひと] -
Kẻ cầm đầu
かしら - [頭] -
Kẻ cắp
ねこばば - [猫糞] - [miÊu phẨn], ねこばば - [猫ばば] - [miÊu], ぬすびと - [盗人] - [ĐẠo nhÂn], ぬすっと - [盗人] - [ĐẠo... -
Kẻ cắp vặt
こそどろ - [こそ泥] - [nÊ] -
Kẻ cờ bạc
ギャンブラー -
Kẻ cục súc
ちくしょう - [畜生] -
Kẻ cứng đầu cứng cổ
じゃじゃうま - [じゃじゃ馬] -
Kẻ dâm dục
こうしょっかん - [好色っ漢] - [hẢo sẮc hÁn], こうしょくしゃ - [好色者] - [hẢo sẮc giẢ], こうしょくかん - [好色漢]... -
Kẻ dâm đãng
とうじ - [蕩児] - [ĐÃng nhi], こうしょっかん - [好色っ漢] - [hẢo sẮc hÁn], こうしょくしゃ - [好色者] - [hẢo sẮc giẢ],... -
Kẻ dòm ngó
でばかめ - [出歯亀] - [xuẤt xỈ quy] -
Kẻ dối trá
いんちき, インチキ, kẻ dối trá: いんちき(をする人), phát hiện kẻ dối trá: いんちきを見つける, kẻ buôn bán... -
Kẻ gian lận
ぺてんし - [ぺてん師]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.