- Từ điển Việt - Nhật
Kết nối Internet
Mục lục |
n
インターネットせつぞく - [インターネット接続]
- tôi có kết nối internet ở nhà: 自宅でインターネット接続ができる
- cung cấp cho khu vực này (khả năng) kết nối internet tốt hơn: そのエリアでより快適なインターネット接続が可能になる
- đôi lúc kết nối internet chậm chạp làm cho người ta sốt ruột: 人々は時々遅いインターネット接続にイライラさせられる
- quay số (dial up) để kết nối
Tin học
インターネットせつぞ - [インターネット接続]
Xem thêm các từ khác
-
Kề
ちかく - [近く] -
Kề bên
りんせつ - [隣接する], となりあう - [隣合う], となりあう - [隣り合う], ちかく - [近く], góc kề: 隣り合う角 -
Kền
ニッケル -
Kỳ
ストローク -
Kỵ
めいにち - [命日], きしゅ - [騎手], いむ - [忌む], いまわしい - [忌まわしい] -
Kỷ
つちのと - [己] - [kỶ] -
Kỷ lục
レコード, きろく - [記録] -
Kỹ sư
テクニシャン, こうがくしゃ - [工学者] - [cÔng hỌc giẢ], こうがくし - [工学士] - [cÔng hỌc sĨ], ぎし - [技師], エンジニア,... -
Kể
ものがたる - [物語る], もうしあげる - [申し上げる], ふくむ - [含む], はなす - [話す], ちんじゅつする - [陳述する],... -
Kể cả
...をふくむ - [...を含む], ほうがん - [包含する] -
Kệ
たな - [棚] -
Kệ sách
ほんだな - [本棚] -
Kịch
しばい - [芝居], げき - [劇], ぎきょく - [戯曲], vở kịch thế nào?: 劇、どうだった?, vở kịch do ai tự biên tự diễn:... -
Kịp
まにあう - [間に合う], おいつく - [追いつく] -
Lay láy
くろくかがやく - [黒く輝く] -
Li
リチウム -
Linh tính
よかん - [予感] -
Liên bang nam phi
なんあふりかれんぽう - [南アフリカ連邦] -
Liên hiệp hợp tác xã quốc tế
こくさいきょうどうくみあいどうめい - [国際共同組合同盟] -
Liên hiệp quốc
こくれん - [国連]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.