- Từ điển Việt - Nhật
Kệ treo nhíp
Kỹ thuật
スプリングハンガー
スプリングブラケット
Xem thêm các từ khác
-
Kỉ nguyên
きげん - [紀元], khởi đầu của kỉ nguyên đạo cơ-đốc: キリスト紀元の初め頃, ở nhật, kỷ nguyên được tính theo... -
Kỉ niệm
きねん - [記念], trao giải thưởng (kỷ niệm) một trăm năm cho ~: ~に100周年(記念)の賞を与える, kỷ niệm ~ năm ngày... -
Kị binh
きへい - [騎兵], mũi tên bắn vào kẻ thù của những kỵ binh pa-thi trong khi bỏ chạy: パルティアの騎兵が逃げながら敵に射た矢,... -
Kị sĩ
きし - [騎士], con đường kị sĩ: 騎士道, kị sỹ đội mũ sắt: 鎧を着た騎士, kĩ sĩ thời trung cổ: 中世の騎士, kị... -
Kị sỹ
きし - [騎士], con đường kị sĩ: 騎士道, kị sỹ đội mũ sắt: 鎧を着た騎士, kị sỹ trên lưng ngựa trắng: 白馬にまたがった騎士 -
Kịch bản
だいほん - [台本], シナリオ, げんさく - [原作], きゃくほん - [脚本], きゃくしょく - [脚色], スクリプト, viết kịch... -
Kịch ca vũ
きょうげん - [狂言], chúng tôi sẽ công diễn buổi kịch ca vũ cho sự kiện bắt cóc trẻ em: 誘拐事件に見せかけた狂言を演じる,... -
Kịch câm
むげんげき - [無言劇] - [vÔ ngÔn kỊch], マイム, パントマイム -
Kịch gia
げきさっか - [劇作家] -
Kịch hoặc phim lấy chủ đề về kiếm thuật
けんげき - [剣劇], thuộc kiếm kịch: 剣劇ものの -
Kịch hoặc phim về samurai
けんげき - [剣劇], thuộc kiếm kịch: 剣劇ものの -
Kịch hài
ファルス -
Kịch hành động
アクションドラマ -
Kịch hát
かげき - [歌劇] -
Kịch kabuki
かぶき - [歌舞伎], nghệ thuật truyền thống như kabuki và kịch noh đến nay vẫn rất phổ biến: 歌舞伎、能などの伝統芸能が今も盛んです -
Kịch liệt
きゅうげき - [急激], げきれつな - [激烈な], つうれつ - [痛烈], các nhà phê bình đã phê phán tiểu thuyết mới của bà... -
Kịch lãng mạn
ラブコメ -
Kịch múa
バレー -
Kịch mục
レパートリー
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.