- Từ điển Việt - Nhật
Kỳ thi quốc gia
n, exp
こうし - [公試] - [CÔNG THÍ]
- Tiến hành kỳ thi quốc gia: 公試運転
- Tham dự vào kỳ thi quốc gia.: 公試に出席する
Xem thêm các từ khác
-
Kỳ thi thử
もぎしけん - [模擬試験] -
Kỳ thi trước khi nhập học
にゅうがくしけん - [入学試験] -
Kỳ thi tuyển sinh
にゅうがくしけん - [入学試験] -
Kỳ thi tuyển sinh vào đại học ở Mỹ
あめりかだいがくにゅうがくのうりょくてすと - [アメリカ大学入学能力テスト], dự kỳ thi tuyển vào đại học ở... -
Kỳ thi tuyển vào công ty
にゅうしゃしけん - [入社試験] - [nhẬp xà thÍ nghiỆm] -
Kỳ thi tốt nghiệp
そつぎょうしけん - [卒業試験], Đỗ kỳ thi tốt nghiệp ~: 学校の卒業試験にパスする, trong kỳ thi tốt nghiệp, gồm... -
Kỳ thi vấn đáp
こうじゅつしけん - [口述試験] - [khẨu thuẬt thÍ nghiỆm], tổ chức kỳ thi vấn đáp (kỳ thi nói): 口述試験を行う -
Kỳ thực
じつは - [実は] -
Kỳ tuyển sinh vào đại học ở Mỹ
あめりかだいがくにゅうがくのうりょくてすと - [アメリカ大学入学能力テスト] -
Kỳ tài
いさい - [偉才], kỳ tài về cờ vây: 囲碁の偉才 -
Kỳ tích
ミラクル, きょうい - [驚異], きせき - [奇蹟] - [kỲ *], きせき - [奇跡], kỳ tích docông nghệ hiện đại mang lại: 現代テクノロジーの驚異,... -
Kỳ tính thuế
かぜいきかん - [課税期間] -
Kỳ vọng
まちのぞむ - [待ち望む], のぞむ - [望む], しょくぼう - [嘱望する], きぼうする - [希望する], きたいする - [期待する],... -
Kỳ đầu
ぜんき - [前期] -
Kỳ động dục
はつじょうき - [発情期] - [phÁt tÌnh kỲ], sau lần đẻ này thì không còn động dục nữa.: 分娩後無発情期, vào thời kỳđộng... -
Kỳ ảo
ふしぎな - [不思議な], きかいな - [奇怪な] -
Kỵ binh
トルーパー, きへい - [騎兵], mũi tên bắn vào kẻ thù của những kỵ binh pa-thi trong khi bỏ chạy: パルティアの騎兵が逃げながら敵に射た矢,... -
Kỵ sỹ
きしゅ - [騎手], きし - [騎士], người cưỡi ngựa (kỵ sỹ) trong rạp xiếc: サーカスの騎手, anh ta là kỵ sỹ trường... -
Kỷ Băng hà
ひょうき - [氷期] - [bĂng kỲ], ひょうがじだい - [氷河時代] - [bĂng hÀ thỜi ĐẠi], ひょうがき - [氷河期] - [bĂng hÀ... -
Kỷ Tỵ
きし - [己巳] - [kỶ tỴ]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.