- Từ điển Việt - Nhật
Kỹ thuật hàn bằng khí ga
Kỹ thuật
がすようせつ - [ガス溶接]
Xem thêm các từ khác
-
Kỹ thuật hàn chồn
あぷせっとようせつ - [アプセット溶接], category : 溶接, explanation : 溶接継手端面を突き合わせ、加圧しながら抵抗発熱でおこなう溶接。 -
Kỹ thuật hàn khí ứng suất
がすあっせつ - [ガス圧接] -
Kỹ thuật hàn kiểu lỗ khoá
きーほーるようせつ - [キーホール溶接] -
Kỹ thuật hàn lạnh
コールドウェルド -
Kỹ thuật hàn qua dây chữ thập
くろすわいやようせつ - [クロスワイヤ溶接], category : 溶接, explanation : ワイヤ、丸棒などを交差させて行うプロジェクション溶接。 -
Kỹ thuật hàn rãnh then
きーほーるようせつ - [キーホール溶接] -
Kỹ thuật hàn trọng lực
ぐらびてぃようせつほう - [グラビティ溶接法] -
Kỹ thuật hướng đối tượng
オブジェクトぎじゅつ - [オブジェクト技術] -
Kỹ thuật hủy bỏ phản hồi
エコーキャンセラ, エコーキャンセル, エコーげんすいき - [エコー減衰器] -
Kỹ thuật in thạch bản
リソグラフィ, explanation : 微細なパターンを基板のレジスト(感光材料)膜に転写する技術 -
Kỹ thuật in tranh
デカルコマニー -
Kỹ thuật khóa chuyển pha
いそうしふときいんぐ - [位相シフトキイグ] -
Kỹ thuật khử phản hồi
エコーキャンセラ, エコーキャンセル, エコーげんすいき - [エコー減衰器] -
Kỹ thuật kết nối
せつぞくぎじゅつ - [接続技術] -
Kỹ thuật leo núi
クライミング, mạng kỹ thuật leo núi: クライミング・ネット, leo núi thể thao: スポーツ・クライミング, bốt leo núi:... -
Kỹ thuật làm lành vết thương
じんじゅつ - [仁術], thuốc là kỹ thuật làm lành vết thương: 薬は仁術である -
Kỹ thuật làm nhiễu ra đa
ステルスぎじゅつ -
Kỹ thuật làm nông
のうげい - [農芸] - [nÔng nghỆ] -
Kỹ thuật lấy ngẫu nhiên
ランダマイズぎほう - [ランダマイズ技法] -
Kỹ thuật mã hoá
あんごうかぎじゅつ - [暗号化技術], あんごうかしゅほう - [暗号化手法], あんごうぎじゅつ - [暗号技術], あんごうしゅほう...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.