- Từ điển Việt - Nhật
Kabuki
n
かぶき - [歌舞伎]
- Kịch Kabuki có diễn viên nữ múa: 女が舞う歌舞伎
- nghệ thuật truyền thống như Kabuki và kịch Noh đến nay vẫn rất phổ biến: 歌舞伎、能などの伝統芸能が今も盛んです
Xem thêm các từ khác
-
Kabul
カブール, kênh đào kabul: カブール運河, đồng apaganistan đã tăng so với đồng đô la mỹ ở kabul: 通貨アフガニはカブールでドルに対し値上がりした,... -
Kaisei (tên một tổ chức)
かいせい - [偕成] - [giai thÀnh] -
Kali
カリウム, kali amit: カリウム・アミド, phương pháp kali-argon: カリウムーアルゴン法, tuabin kali: カリウム・タービン -
Kalo
カロリー, category : 物理学 -
Kamikaze (tên một đội quân cảm tử)
かみかぜ - [神風], kamikaze là tên được đặt cho ngọn gió thổi khi nhật bản bị quân mông cổ tấn công vào thế kỉ thứ... -
Kana
かな - [仮名] - [giẢ danh], ghi chú cách đọc chữ hán bằng chữ kana: (漢字に)読み仮名が振ってある, viết bằng chữ... -
Kansai
かんさい - [関西], trung tâm thông tin y học quốc tế amda kansai: amda国際医療情報センター関西, sân bay quốc tế kansai:... -
Kant
カント -
Kanto
かんとう - [関東], công ty cổ phần dịch vụ chung kanto: 関東ゼネラルサービス株式会社, khu vực phía tây kanto: 関東以西の地域,... -
Kao-la
コアラ, nơi có nhiều gấu kao-la nhất trong nước (như ở khu bảo tồn): 国内で最も多くのコアラがいる(保護区などに),... -
Karamel
カルメラ -
Karate
からて - [空手] -
Karaôke
カラオケ -
Katmai
カトマイ -
Kawagoei (tên một thành phố tại Nhật Bản)
[川越え] - [xuyÊn viỆt] -
Ke
がんぺき - [岸壁] -
Kelmet
ケルメット -
Kem
クリーム, クリーム, アイスクリーム, アイスクリーム, súp khoai tây pha kem: クリーム・オブ・ポテト・スープ, kem có... -
Kem bánh ga tô
メレンゲ
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.