- Từ điển Việt - Nhật
Khách hàng thân thiết
exp
とくいさき - [得意先] - [ĐẮC Ý TIÊN]
- ép khách hàng thường xuyên đến với nhà phân phối khác: 既存の得意先が他のメーカーとの取引を検討せざるを得ないようにする
Xem thêm các từ khác
-
Khách hàng thường xuyên
とくいさき - [得意先] - [ĐẮc Ý tiÊn], ép khách hàng thường xuyên đến với nhà phân phối khác: 既存の得意先が他のメーカーとの取引を検討せざるを得ないようにする,... -
Khách hàng trực tuyến
オンラインりようしゃ - [オンライン利用者] -
Khách khí
えんりょ - [遠慮], きがね - [気兼ね], きがね - [気兼ね], きがねする - [気兼ねする], đừng khách khí (đừng ngại) khi... -
Khách lữ hành
りょこうしゃ - [旅行者] -
Khách mời
らいひん - [来賓], おきゃくさん - [お客さん] - [khÁch], おきゃくさま - [お客様] - [khÁch dẠng], chuyển giấy mời trực... -
Khách mời danh dự
ひんきゃく - [賓客], ひんかく - [賓客] -
Khách nước ngoài
がいかく - [外客] - [ngoẠi khÁch] -
Khách phúng điếu
ちょうきゃく - [弔客] - [ĐiẾu khÁch], ちょうかく - [弔客] - [ĐiẾu khÁch] -
Khách qua đường
こうじん - [行人] - [hÀnh nhÂn], パーサ -
Khách quan
きゃっかん - [客観], きゃっかんてき - [客観的], tính khách quan: 客観性, dựa trên quy tắc công bằng một cách khách quan:... -
Khách quen
とくい - [得意], こきゃく - [顧客], こかく - [顧客], khách quen của cửa hàng: 本店のお得意, khách hàng (khách quen) đặc... -
Khách quý
ちんきゃく - [珍客], きひん - [貴賓], douglas đúng là một vị khách quý vì anh ấy trở về quê nhà sau những 15 năm.: ダグラスは15年も経ってから地元に戻ったので、まさに珍客であった,... -
Khách sáo
ぎれいてき - [儀礼的] -
Khách sạn
ホテル -
Khách sạn hay nhà khách dành cho người đi nghỉ đông
ウインターリゾート, rất nhiều khách sạn dành cho người đi nghỉ đông đang được xây ở vùng này: この辺では多くのウインターリゾートが開設されている -
Khách sạn khu an dưỡng
リゾートホテル -
Khách sạn khu du lịch
リゾートホテル -
Khách sạn nhỏ
モテル
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.