- Từ điển Việt - Nhật
Không có cách nào khác
exp
しかたがない - [仕方がない]
- Sốt ruột cũng không có cách nào khác: 今さらイライラしても仕方がない。
- Việc ta có thể nhìn thấy bất cứ cái gì cũng lạc hậu đến 1 hoặc 15 năm là không còn cách nào khác: 10年から15年もたてば何でも時代遅れに見えるのは仕方がないことだ
Xem thêm các từ khác
-
Không có công việc
ぶじ - [無事] -
Không có căn cứ
ねなし - [根無し] - [cĂn vÔ] -
Không có cảnh báo (cho người dùng)
ワーニングなしに - [ワーニング無しに] -
Không có của
アウトポケット -
Không có dục vọng
むよく - [無欲] -
Không có giá trị
かいなし - [甲斐無し] - [giÁp phỈ vÔ], ばか - [馬鹿] -
Không có giấy chứng
エクスワラント, category : 債券 -
Không có giới hạn
むせいげん - [無制限] -
Không có gì
からっぽ - [空っぽ], くうきょ - [空虚], Đĩa thức ăn của con chó trống trơn (không có gì): 犬のエサの皿は空っぽだ,... -
Không có gì!
どういたしまして - [どう致しまして] -
Không có gì cả
なにもない - [何もない], なにもありません -
Không có gì mới mẻ
むみかんそう - [無味乾燥] -
Không có gì nổi bật
かもなくふかもない - [可もなく不可もない], diễn xuất nhạt nhẽo, không có gì nổi bật: 可もなく不可もない演奏 -
Không có gì vướng mắc
とんとんびょうし - [とんとん拍子] -
Không có gì đặc biệt
とくになし - [特になし] - [ĐẶc], これといった -
Không có gì để nghi ngờ
さぞ - [嘸] -
Không có gì độc đáo
むみかんそう - [無味乾燥] -
Không có hi vọng
こころぼそい - [心細い], không có hi vọng gì là anh ta sẽ bình phục hoàn toàn: 彼は果して全快するのが心細い -
Không có hiếu
ふこう - [不孝]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.