- Từ điển Việt - Nhật
Không có sự cho phép
n, exp
ことわらず - [断らず] - [ĐOẠN]
- cảnh sát khám nhà mà không báo trước (không có sự cho phép trước): (警察が)あらかじめ断らずに踏み込むこと
Xem thêm các từ khác
-
Không có sự cảm thông
なさけない - [情けない], đừng có tỏ ra không có sự cảm thông như vậy: そんな情けない顔するなよ -
Không có sự giúp đỡ
むりょく - [無力] -
Không có sự hiện diện của người ngoài
みずいらず - [水入らず], gia đình sum họp không có sự hiện diện của người ngoài: 一家水入らずの集まり, thật là... -
Không có sự liên quan
むえん - [無縁] -
Không có tiền
おかねはない - [お金はない], おかねはありません - [お金はありません] -
Không có tên người sản xuất
むめい - [無名] -
Không có tình nghĩa
はくじょう - [薄情] -
Không có tín hiệu tải
ノーキャリア -
Không có vấn đề
ぶじ - [無事] -
Không có vấn đề gì lớn cả
なんてめじゃない -
Không có vốn
アウトポケット -
Không có xúc cảm
むしんけい - [無神経] -
Không có ý nghĩa
むいみ - [無意味], từ vô nghĩa: 無意味な言葉, một cuộc sống vô nghĩa: 無意味な生活 -
Không có đĩa
ディスクなし, ディスクレス -
Không có đạo lý
ふじょうり - [不条理] -
Không có đạo đức
ふとく - [不徳] -
Không công bằng
アンフェア, かたよる - [偏る], ふこうへい - [不公平], thị trường không theo các luật lệ thông thường (không công bằng):... -
Không công nhận các tài khoản đáng ngờ
もどしいれえき - [戻入れ益], category : 財政 -
Không cùng
はてしない - [果てしない], dục vọng không cùng: ~欲望
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.