- Từ điển Việt - Nhật
Không gian n chiều
Kỹ thuật
nじげんくうかん - [n次元空間]
- Category: 数学
Xem thêm các từ khác
-
Không gian nén
コンプレッションスペース -
Không gian nước
ウオータスペース -
Không gian thiết bị
そうちくうかん - [装置空間] -
Không gian trạng thái
じょうたいくうかん - [状態空間] -
Không gian trống
あきようりょう - [空き容量] -
Không gian đa địa chỉ ảo
たじゅうかそうアドレスくうかん - [多重仮想アドレス空間] -
Không gian đĩa
ディスクスペース, ディスクのあきりょういき - [ディスクの空き領域] -
Không gian đường
ロードスペース -
Không gian địa chỉ
アドレスくうかん - [アドレス空間] -
Không gian địa chỉ ảo
かそうアドレスくうかん - [仮想アドレス空間] -
Không gian Ơcơlit
ユークリットくうかん - [ユークリッド空間], category : 数学 -
Không gian ảo
かそうくうかん - [仮想空間] -
Không giao
ふちゃく - [付着], category : 保険 -
Không giao hàng
ひきわたしなし - [引渡無し], ひきわたしふりこう - [引渡不履行], category : 対外貿易, category : 対外貿易 -
Không giúp được gì
からまわりする - [空回りする] - [khÔng hỒi], chỉ có tình cảm mà không giúp được gì: 感情だけが空回りする -
Không giấu diếm
こうぜん - [公然] -
Không giấu giếm
こうぜん - [公然], phản đối không giấu diếm (công khai): 公然たる反対 -
Không giờ
れいじ - [零時] -
Không giống
ちがう - [違う], アンライク -
Không giới hạn
せいげんなし - [制限なし]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.