- Từ điển Việt - Nhật
Không hiểu...nhỉ
adv
かな
- với một trường tư thục, trường này hoàn toàn không đắt một tí nào. Không hiểu sao lại (rẻ) thế nhỉ?: この学校、私立にしては高くないわね。なんでかな?
- để nối liền (defrag) 100GM, không hiểu cần bao nhiêu thời gian nhỉ: 100GBをデフラグしたらどのくらい時間がかかるのかな"
- nếu nói chuyện này ra, không hiể
Xem thêm các từ khác
-
Không hiểu...thế nào nhỉ
かしら, không hiểu bánh mì có để đến ngày mai được không?: このパン明日まで持つかしら?, thị lực của con bé rất... -
Không hiểu có phải là...
かしら, không hiểu bánh mì có để đến ngày mai được không?: このパン明日まで持つかしら?, thị lực của con bé rất... -
Không hiểu nhau
すれちがう - [すれ違う] -
Không hiểu từ bao giờ
いつのまにか - [何時の間にか], mùa thu không hiểu đã đến từ bao giờ.: 秋は何時の間にか忍び寄ってきた。 -
Không hoàn chỉnh
ふび - [不備] -
Không hoàn thiện
ふかんぜん - [不完全] -
Không hoàn thành
ふかんぜん - [不完全] -
Không hoàn toàn
ふじゅうぶん - [不十分], ふじゅうぶん - [不充分] -
Không hoàn toàn có cùng một mơ ước
まんざらゆめではない - [まんざら夢ではない] -
Không hoạt bát
のぞのぞ -
Không hoạt động
アイドル -
Không hài lòng
ふかい - [不快] -
Không hòa hợp
ちぐはぐ, cảm giác không hòa hợp: ~な感じ -
Không hòa đồng
こうさいぎらい - [交際嫌い] - [giao tẾ hiỀm], người ghét giao tiếp (không hòa đồng).: 交際嫌いひと -
Không hơn được nữa
せいぜい - [精々] -
Không hưng thịnh
ふしん - [不振] -
Không hạn chế
オープン, こうぜん - [公然], tuyển sinh không hạn chế (open enrollment): オープン・エンロールメント -
Không hết
きれない - [切れない], tôi đã từng thành công nhưng vấn đề của tôi ở chỗ tôi không thể theo kịp nhu cầu đặt hàng:... -
Không hề
さらさら, không hề có ác ý gì: 悪意など~ない -
Không hề gì
だいじょうぶです - [大丈夫です]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.