- Từ điển Việt - Nhật
Không kiên định
adj
うわき - [浮気]
- suy nghĩ không kiên định (hay thay đổi): 浮気な考え
Xem thêm các từ khác
-
Không kêu
ふなり - [不鳴り] -
Không kìm nổi nước mắt
なみだせきあえず - [涙塞き敢えず] - [lỆ tẮc cẢm] -
Không kích
くうしゅう - [空襲], không kích bằng máy bay chiến đấu nước ngoài: 外国の戦闘機による空襲, không kích trong thời gian... -
Không ký tên
むめい - [無名] -
Không kết thúc
エンドレス, しゅうたんせず - [終端せず] -
Không kể
のぞく - [除く], とわず - [問わず] -
Không kể sai sót
ごびゅうとだつろうはこのかぎりにあらず - [誤謬と脱漏はこの限りにあらず], category : 対外貿易 -
Không kể trường hợp
ばあいをのぞき - [場合を除き] - [trƯỜng hỢp trỪ] -
Không kịp trốn thoát
にげおくれる - [逃げ後れる] - [ĐÀo hẬu] -
Không linh hoạt
きゅうくつ - [窮屈], cách suy nghĩ của anh ấy rất cứng nhắc (không linh hoạt chút nào): 彼の考え方は窮屈です -
Không liên quan
ぼっこうしょう - [没交渉] - [mỘt giao thiỆp] -
Không lo lắng
むぼう - [無謀] -
Không lo lắng gì
のんき - [暢気] -
Không làm gì cả
てをつかねて - [手を束ねて] - [thỦ thÚc] -
Không làm không trả
ノーワークノーペイ -
Không làm việc
アイドル -
Không làm việc bên lề
カーブアイドル -
Không lôgíc
ひごうり - [非合理] - [phi hỢp lÝ] -
Không lưu hành nữa
すたる - [廃る], kiểu này đã không lưu hành nữa rồi: このスタイルが廃る
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.