- Từ điển Việt - Nhật
Không may
Mục lục |
adj, adv
あいにく - [生憎]
- tôi rất muốn ghé thăm anh nhưng thật không may là tôi lại bị cảm.: お訪ねしたいのですが, あいにくひどい風邪にかかりまして.
- thật là không may, tôi lại không mang tiền theo.: あいにく金の持ち合わせがない.
おあいにくさま - [お生憎さま]
- Thật không may, chúng tôi vừa đóng cửa hàng (trong trường hợp cửa hàng đã bán hết đồ): おあいにくさま, 今日は終わっちゃいまして. 〈品切れの場合〉
きのどく - [気の毒]
- "Tôi bị thua mất năm nghìn Yên vào trò pachinko". "Thật không may!": 「パチンコで5千円すってしまったよ」「お気の毒さま」
- Cô ấy thật không may vì đã mắc bệnh ngay trước kì thi: 試験の直前に病気になってしまうなんて、彼女は気の毒だ
ふきつ - [不吉]
ふしあわせ - [不幸せ]
Xem thêm các từ khác
-
Không may mắn
ふこう - [不幸], ふうん - [不運] -
Không minh bạch
もやもやする, ふめい - [不明] -
Không muốn
・・・したくないです, ・・・したくありません -
Không màu
むしょく - [無色] -
Không màu mè
プレーン -
Không mãnh liệt
よわい - [弱い] -
Không mất tiền
フリー -
Không mềm dẻo
ぎこちない -
Không mục đích
のらくら, ふらり -
Không một chút chần chờ
さっそく - [早速] -
Không một chút run sợ
こんじょうのすわった - [根性のすわった] - [cĂn tÍnh] -
Không một mảnh vải che thân
すっぽんぽん -
Không một mảnh vải trên người
いっしまとわぬ - [一糸まとわぬ], cô ta bước vào phòng tôi không một mảnh vải trên người.: 彼女は一糸まとわぬ私の部屋に入ってきた。 -
Không một tiếng động
ひっそり -
Không một đồng xu dính túi
びたいちもん - [びた一文], すってんてん, すっからかん -
Không ngay thẳng
アンフェア -
Không nghi ngờ gì
にちがいない - [に違いない] -
Không nghĩ ngợi gì
うっかり, anh ấy đã nói việc này việc nọ mà không nghĩ ngợi gì (một cách vô tâm) khiến cho vợ anh ấy phát khóc: 彼はうっかりあれこれと言ってしまい、妻を泣かせてしまった -
Không nghề nghiệp
ノンキャリア -
Không ngon
まずい - [不味い]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.