- Từ điển Việt - Nhật
Không nói nên lời
exp
にのくがでぬ - [二の句が出ぬ] - [NHỊ CÚ XUẤT]
Xem thêm các từ khác
-
Không nói ra
あんもく - [暗黙], ngụ ý muốn nói: 暗黙に指定する -
Không nói rõ
みきてい - [未規定] -
Không nằm ngoài dự tính
あんのじょう - [案の定], kết quả đúng như dự đoán (không nằm ngoài dự tính) : 案の定の結果だ -
Không nổ
ミスファイヤ -
Không nổi bật
じみ - [地味] - [ĐỊa vỊ] -
Không phân biệt đã thu tiền hay chưa thu được tiền
ちょうしゅうずみかみちょうしゅうかをとわず - [徴収ずみか未徴収かをとわず] -
Không phù hợp
ちがう - [違う], ふせいごう - [不整合] -
Không phải
いやいや - [否否] - [phỦ phỦ], あながち - [強ち], không phải như thế: 否否そんなわけではない, không phải những gì... -
Không phải chữ cái và số
ひアルファベット - [非アルファベット] -
Không phải cầm tay
ハンドフリー -
Không phải khách
ひクライアント - [非クライアント] -
Không phải làm gì
くうはく - [空白] -
Không phải số nguyên
せいすういがい - [整数以外] -
Không phải thời gian thực
ひリアルタイム - [非リアルタイム] -
Không phải tự nhiên
じんいてき - [人為的] -
Không phản ứng
むかいとう - [無回答], category : マーケティング -
Không phấn khởi
ふきげん - [不機嫌] -
Không phận
りょうくう - [領空] -
Không phụ thuộc
インディペンデント -
Không phụ thuộc vào máy
マシンどくりつがた - [マシン独立型]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.