- Từ điển Việt - Nhật
Không tính đến
adj
あんがい - [案外]
Xem thêm các từ khác
-
Không tương thích
ひたいおう - [非対応] -
Không tưởng
くうそう - [空想], くうそう - [空想する], ファンタスティック, sự không tưởng điên loạn: とりとめのない空想, sự... -
Không tưởng về máy tính
コンピュートピア -
Không tải
アンローダ, そうびしゃりょう - [装備車両], ノーロード, フリー, むふか - [無負荷] -
Không tất yếu
ふひつよう - [不必要] -
Không tập trung
うわのそら - [うわの空] -
Không tắt
ふしょう - [不消] -
Không tặc
ハイジャック, ハイジャッカ -
Không tế nhị
やぼ - [野暮] -
Không tự chủ được
のぼせあがる - [のぼせ上がる] -
Không tự do
ふじゆう - [不自由] -
Không tự kiềm chế được
のぼせあがる - [のぼせ上がる] -
Không tự nguyện
ふほんい - [不本意] -
Không tự nhiên
ぎごちない, ふしぜん - [不自然], ôm ai bằng cử chỉ ngượng nghịu (lúng túng, không tự nhiên, lóng ngóng): ぎごちない身ぶりで(人)を抱く,... -
Không tốt
いけません, いけない, あく - [悪] - [Ác], だめ - [駄目], ふしん - [不振], ふりょう - [不良], れつあく - [劣悪], わるい... -
Không vui
ふきょう - [不況], ふきげん - [不機嫌] -
Không vui lòng
いやがる - [嫌がる] -
Không văn minh
みかい - [未開] -
Không vận
くうゆ - [空輸], vận chuyển bằng đường không vận lương thực khẩn cấp ra nước ngoài: 海外緊急食糧空輸, vận chuyển... -
Không vẹn toàn
ふび - [不備], ふかんぜん - [不完全], kế hoạch có chỗ không vẹn toàn: 計画に不備な点がある
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.