- Từ điển Việt - Nhật
Khúc cuối
Kỹ thuật
リア
リヤ
Xem thêm các từ khác
-
Khúc cuồng tưởng
カプリッチオ -
Khúc côn cầu
アイスホッケー, người dân trong nước ngày càng quan tâm hơn đến môn khúc côn cầu: 国内でのアイスホッケーの注目度を高める,... -
Khúc diễu hành
こうしんきょく - [行進曲] - [hÀnh tiẾn khÚc], trình diễn khúc diễu hành: 行進曲を演奏する, khúc diễu hành: 軍隊行進曲,... -
Khúc dạo
じょきょく - [序曲] -
Khúc dạo đầu
プレリュード, じょきょく - [序曲], biểu diễn khúc dạo đầu: 序曲を演奏する, sáng tác khúc dạo đầu: 序曲を作曲する -
Khúc dữ liệu
チャンク -
Khúc fuga
とんそうきょく - [遁走曲] - [ĐỘn tẨu khÚc] -
Khúc giao hưởng
こうきょうきょく - [交響曲], khúc giao hưởng hợp xướng của bettoven: ベートーベンの合唱交響曲, nhạc trưởng đó... -
Khúc gỗ
きぎれ - [木切れ] - [mỘc thiẾt], châm lửa vào những khúc gỗ: 木切れに火を付ける, vì những khúc gỗ bị ướt nên anh... -
Khúc gỗ chưa bóc vỏ
くろき - [黒木] - [hẮc mỘc] -
Khúc hiệp tấu
きょうそうきょく - [協奏曲] - [hiỆp tẤu khÚc], khúc hiệp tấu đồng diễn: 合奏協奏曲, chương cuối cùng của hiệp tấu... -
Khúc hành quân
こうしんきょく - [行進曲] - [hÀnh tiẾn khÚc], khúc hành quân của quân đội tình nguyện (trung quốc): 義勇軍行進曲 (中国) -
Khúc hành tiến
こうしんきょく - [行進曲] - [hÀnh tiẾn khÚc], trình diễn khúc hành tiến: 行進曲を演奏する, khúc hành tiến quân đội... -
Khúc hát ru
ララバイ -
Khúc khuỷu
うねうね, うねうねする, きょくせつ - [曲折], được dự đoán là khúc khuỷu: 曲折が予想される, mặc dù có khúc khuỷu:... -
Khúc khích
くすくすわらう - [くすくす笑う] -
Khúc khải hoàn
がいか - [凱歌] - [khẢi ca], がい - [凱] - [khẢi], ca bài ca chiến thắng (hát khúc khải hoàn) : 凱歌を奏する -
Khúc lượn
ワインジング -
Khúc mắc
なんかいな - [難解な], こんなんな - [困難な] -
Khúc mở màn
じょきょく - [序曲]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.