- Từ điển Việt - Nhật
Khả năng chuyển đổi
Mục lục |
exp
こうかんせい(つうか) - [交換性(通貨)]
Kinh tế
こうかんせい - [交換性]
- Category: 通貨
Xem thêm các từ khác
-
Khả năng chạy theo quán tính
コースチングアビリチー -
Khả năng chạy ven bờ
コースチングアビリチー -
Khả năng chạy xe trên đường
ロードアビリチー -
Khả năng chọn lựa trước chức năng
せんたくきのう - [選択機能] -
Khả năng chứa hành khách
パセンジャキャパシチー -
Khả năng chở hai người
さんにんのり - [三人乗り], ふたりのり - [二人乗り] -
Khả năng chỉ đạo
リーダーシップ -
Khả năng chịu đựng sai sót
こしょうにこわい - [故障に強い], フォールトトレラント -
Khả năng diễn đạt ngôn ngữ
べんぜつ - [弁舌] -
Khả năng duy trì bền vững
サステナビリティー, category : 金融, explanation : 持続可能性。///さまざまな場面で使用される言葉である。主に、社会が将来にわたって持続的に成長・発展していくために、環境負荷の削減とともに、企業活動の経済的側面や社会的側面など調和の取れた活動が不可欠であるという考え方をさす。///また、2003年3月に金融庁は、中小・地域金融機関に対して、「リレーションシップバンキングの機能強化に関するアクションプログラム」を公表し、中小・地域金融機関の不良債権問題の解決に向けた中小企業金融の再生と持続可能性(サステナビリティー)の確保を発表した。,... -
Khả năng dẫn động
ドライバビリティ -
Khả năng dừng
ストップアビリチー -
Khả năng dự trữ
リザーブキャパシチー -
Khả năng dịch chuyển của pít tông
ストロークキャパシチー -
Khả năng ghép nối
せつぞくせい - [接続性], れんけつせい - [連結性] -
Khả năng giải quyết công việc
てぎわ - [手際] -
Khả năng giải quyết tốt công việc
てぎわよく - [手際良く] -
Khả năng hoạt động phối hợp
インターオペラビリティ -
Khả năng học hỏi nhanh
ゆうづう - [融通], sự học hỏi nhanh dựa vào phương pháp...: ...の方法による融通 -
Khả năng khử trùng
さっきんりょく - [殺菌力] - [sÁt khuẨn lỰc]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.