- Từ điển Việt - Nhật
Khả năng thích nghi
Tin học
てきおうせい - [適応性]
Xem thêm các từ khác
-
Khả năng thích ứng
てきおうせい - [適応性] -
Khả năng thông đường
ロードアビリチー -
Khả năng thần bí
カリスマ -
Khả năng thẳng tiến khi bỏ tay
てばなしちょくしんせい - [手放し直進性], 'related word': khả năng thẳng tiến khi bỏ tay [xe máy] -
Khả năng thực hiện
じっこうかのうせい - [実行可能性] -
Khả năng thực hiện (một dự án)
じっこうかのうせい - [実行可能性], category : 対外貿易 -
Khả năng truy tìm nguồn gốc
トレーサビリティ, category : 計測 -
Khả năng truyền 2 chiều
デュプレックス -
Khả năng truyền động
ドライバビリティ -
Khả năng tài chính
しさんじょうたい(しょうしゃ) - [資産状態(商社)], ざいせいじょうたい - [財政状態], ざいりょく - [財力], explanation... -
Khả năng tài chính (hãng buôn)
ざいせいじょうたい - [財政状態], しさんじょうたい - [資産状態], category : 対外貿易, category : 対外貿易 -
Khả năng tính toán
けいさんかのうせい - [計算可能性] -
Khả năng tăng tốc
アクセレレーチングアビリチー -
Khả năng tạo hình
せいけいせい - [成形性], category : ゴム -
Khả năng tấn công
こうげきりょく - [攻撃力] - [cÔng kÍch lỰc] -
Khả năng tồn tại lâu dài
バイタリティー -
Khả năng vượt dốc
グレードアビリチー -
Khả năng về an ninh
あんぜんほごのうりょく - [安全保護能力] -
Khả năng xảy ra
こうさん - [公算], khả năng thành công là rất lớn.: 成功の ~ が大きい。 -
Khả năng đi biển
たんわたるせい - [堪航性], category : 対外貿易
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.