- Từ điển Việt - Nhật
Khối lượng
Mục lục |
n
りょう - [量]
すうりょう - [数量]
しつりょう - [質量]
きんりょう - [斤量]
おもさ - [重さ]
Xem thêm các từ khác
-
Khối lượng buôn bán
とりひきりょう - [取引量] -
Khối lượng buôn bán thế giới
せかいぼうえきりょう - [世界貿易量], せいかいぼうえきりょう - [正解貿易量], category : 対外貿易 -
Khối lượng chảy
ラニング, ランニング -
Khối lượng công việc
こうてい - [工程] -
Khối lượng dự trữ ngoại tệ
がいかじゅんびだか - [外貨準備高], category : 経済, explanation : 通貨当局(日本の場合=日本銀行+外国為替資金特別会計)が保有する流動性の高い外貨建て資産(外国債券や外貨建定期預金など)の残高のこと。///外貨による直接借入や、急激な為替相場の変動を制御する際に行われる為替介入などに用いる。,... -
Khối lượng giao dịch
ばいばいだか - [売買高], category : 分析・指標, explanation : ここでは、市場全体の売買株数を示す。出来高は、相場の勢いをみる参考指標。売買高ともいう。///出来高と株価は非常に関係が深く、常に両者の動きに注目することが必要である。,... -
Khối lượng hàng hoá
ばらづみかもつ - [ばら積貨物] -
Khối lượng hữu hiệu
ゆうこうしつりょう - [有効質量] -
Khối lượng không nhíp đỡ
アンスプラングマス -
Khối lượng nhập khẩu
ゆにゅうりょう - [輸入量] -
Khối lượng phân tử
ぶんしりょう - [分子量] -
Khối lượng riêng
, (材料の)密度 -
Khối lượng riêng thể tích
, (建設料の)見かけ密度 -
Khối lượng tịnh
正味重量 -
Khối lượng xuất khẩu
ゆしゅつりょう - [輸出量] -
Khối lượng xuất nhập khẩu
ゆしゅつにゅうりょう - [輸出入量] -
Khối lượng đàn hồi
スプラングマス -
Khối lập phương
りっぽうたい - [立方体], りっぽうたい - [立法体], sắp xếp dọc theo mặt của khối lập phương.: 立方体の面に沿って整列している,... -
Khối mô tả lệnh
コマンドきじゅつブロック - [コマンド記述ブロック]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.