- Từ điển Việt - Nhật
Khe nứt
Mục lục |
n
ひびわれ - [ひび割れ]
Kỹ thuật
キャビチー
きれつ - [亀裂]
クラック
- Explanation: 壁などに入るひび割れ。///材料の外面又は、その全厚さを貫通しているか又は貫通していない割れ目。製品の表面から内部に広がった裂け目。
ブレーク
Xem thêm các từ khác
-
Khe nứt do rão
くりーぷはかい - [クリープ破壊] -
Khe phóng điện
ディスクローズ, ディスチャージャ -
Khe rò
ブリーダ -
Khe rò khí
エアブリーダ -
Khe suối
たにがわ - [谷川], けいかん - [渓間] -
Khe sáng
クリアランス -
Khe sâu
きょうこく - [峡谷], chiếc cầu bắc qua khe núi sâu: 深い峡谷に橋がかかっていた -
Khe thời gian
じかんてきなすきま - [時間的な隙間], スロットじかん - [スロット時間] -
Khe đẩy ra khẩn gấp
ひじょうようとりだしホール - [非常用取り出しホール] -
Khe đọc-ghi
よみとりかきこみかいこうぶ - [読取り書込み開口部], よみとりかきこみスロット - [読取り書込みスロット] -
Khen
ほめる - [誉める], しょうさんする - [称讃する] -
Khen ngợi
ほめる - [誉める], ほめる - [褒める], しょうさんする - [称讃する], しょうさん - [賞賛する], không còn lời nào để... -
Khen thưởng
けんしょう - [顕彰], かんしょう - [勧賞] - [khuyẾn thƯỞng], けんしょう - [顕彰する], ほうしょうする - [褒賞する],... -
Khi
とき - [時], ころ - [頃] - [khoẢnh] -
Khi biên dịch
コンパイルじ - [コンパイル時] -
Khi bắt đầu
はじめるとき - [始める時], はじまるとき - [始まる時], かいしのとき - [開始の時] -
Khi chạy
ランタイム -
Khi còn sống
せいぜん - [生前] -
Khi có
あるとき - [ある時], hãy gọi cho tôi khi bạn có thời gian: お時間のあるときに電話を下さい, khi có thời gian rảnh, tôi... -
Khi cần
ひつようなとき - [必要な時]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.