- Từ điển Việt - Nhật
Khiến cho có khuynh hướng
exp
かたむける - [傾ける]
Xem thêm các từ khác
-
Khiến người ta ngạc nhiên
あっといわせる - [あっと言わせる] - [ngÔn], trẻ con lớn nhanh khiến người ta ngạc nhiên: 世間をあっと言わせるもの -
Khiếp
おそろしい - [恐ろしい], ふふん, ふん -
Khiếp sợ
おそれる - [恐れる] -
Khiếp đảm
おそれる - [恐れる], あらっぽい - [荒っぽい], con trai tôi lái xe rất khiếp.: 息子は荒っぽい運転をする。 -
Khiếu
かん - [観], うでまえ - [腕前], khiếu thẩm mỹ (xu hướng mỹ thuật): 美術観, năng khiếu chơi guitar: ギター(演奏)の腕前 -
Khiếu kiện
うったえ - [訴え], うったえる - [訴える], quá nhiều khiếu kiện được xem xét một cách khẩn thiết: (人)に非常に多くみられる訴え,... -
Khiếu nại
ていそする - [提訴する], じょうそする - [上訴する], クレームをつける, クレーム, うったえ - [訴え], いぎ - [異議],... -
Khiếu nại bồi thường
ばいしょうせいきゅう - [賠償請求] -
Khiếu nại bổ sung
ついかくれーむ - [追加クレーム] -
Khiếu nại hợp lý
てきせいくれーむ - [適正クレーム], ごうりてきくれーむ - [合理的クレーム] -
Khiếu nại tổn thất hàng hoá
しょうひんそんがいくれーむ - [商品損害クレーム] -
Khiếu nại đòi bồi thường
きゅうしょうくれーむ - [求償クレーム], ばいしょうせいきゅう - [賠償請求], category : 対外貿易 -
Khiếu tố
こくそする - [告訴する] -
Khiển trách
ひなんする - [非難する], けんせきする - [譴責する] -
Kho
ファンド, ちょぞうしょ - [貯蔵所] - [trỮ tÁng sỞ], ちょぞうしつ - [貯蔵室] - [trỮ tÁng thẤt], そうこ - [倉庫], くら... -
Kho (hàng) chuyển tiếp
つうかひんそうこ - [通過品倉庫], category : 対外貿易 -
Kho (hàng) quá cảnh
つうかひんそうこ - [通過品倉庫], category : 対外貿易 -
Kho CFS
CFS -
Kho bán buôn
とんや - [問屋] - [vẤn Ốc], といや - [問屋] - [vẤn Ốc] -
Kho bán xỉ
とんや - [問屋] - [vẤn Ốc]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.