- Từ điển Việt - Nhật
Khoác lác
Mục lục |
v, exp
くちがかるい - [口が軽い] - [KHẨU KHINH]
- nổi tiếng ba hoa (khoác lác): 口が軽いともっぱらの評判だ
- hắn ta là kẻ ba hoa (khoác lác): 彼は口が軽い
こだいもうそう - [誇大妄想]
こちょう - [誇張]
- nói phóng đại (cường điệu, bốc phét, khoác loác) khi bầu cử: 選挙の際の誇張
- Phóng đại (cường điệu, bốc phét, khoác loác) thật lố bịch: 茶番じみた誇張
- Sự khoa trương (cường điệu, bốc phét, khoác loác) thật nực cười: こっけいな誇張
じまんする - [自慢する]
Xem thêm các từ khác
-
Khoác vai
かたをだく - [肩を抱く], khoác vai ai: (人)の肩を抱く, khoác vai học sinh nữ: 女子生徒の肩を抱く -
Khoái chí
まんぞくする - [満足する] -
Khoái cảm
よろこび - [喜び] -
Khoái hoạt
かいかつ - [快活] -
Khoái lạc
かいらく - [快楽] - [khoÁi lẠc], たのしい - [楽しい], ゆかいな - [愉快な], anh ta chết trẻ khi còn chưa được hưởng... -
Khoái trá
まんぞくな - [満足な], じゅうぶんな - [充分な] -
Khoái ý
ゆかいな - [愉快な], たのしい - [楽しい] -
Khoáng chất
ミネラル, こうぶつ - [鉱物], こうしつ - [鉱質] - [khoÁng chẤt], nước có nhiều khoáng chất: ミネラルを多く含んだ水 -
Khoáng chất anata
アナターゼ -
Khoáng chất apatit
アパタイト -
Khoáng chất stalit
ステライト -
Khoáng sàng
デポジット -
Khoáng sản
こうさん - [鉱産] -
Khoáng thạch
こうせき - [礦石] - [* thẠch], こうせき - [鉱石] -
Khoáng vật
こうぶつ - [鉱物], こうせき - [礦石] - [* thẠch], こうせき - [鉱石], ミネラル, nam phi rất phong phú về khoáng sản.: 南アフリカは鉱物資源が豊富だ。 -
Khoáng vật có dạng như cây
デンドライト -
Khoé miệng
こうかく - [口角] - [khẨu giÁc], da ở khoé miệng: 口角の皮膚, bệnh chốc mồm (lở ở khóe miệng): 口角症 -
Khoét
ボア -
Khoét lại
リボア
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.