- Từ điển Việt - Nhật
Khoảng trống giữa các bản ghi
Tin học
レコードかんかく - [レコード間隔]
レコードかんギャップ - [レコード間ギャップ]
Xem thêm các từ khác
-
Khoảng trống giữa các khối
ブロックかんかく - [ブロック間隔], ブロックかんギャップ - [ブロック間ギャップ] -
Khoảng trống đường
ロードスペース -
Khoảng tuổi
としごろ - [年頃], đã đến khoảng tuổi có thể về hưu được rồi: もう退職してもいい年頃だ -
Khoảng vượt quá
オーバトラベル -
Khoảng xếp trống
すきづみ - [空積み], にすき - [荷空き], category : 対外貿易, category : 対外貿易 -
Khoảng ôm
グリップ -
Khoảng đáng tin cậy
クレディビリティーギャップ -
Khoảng đối số
いんすうりょういき - [引数領域] -
Khoảnh khắc
しゅんじ - [瞬時], しゅんかん - [瞬間], けいこく - [頃刻] - [khoẢnh khẮc], いっしゅん - [一瞬], khán giả đã đợi chờ... -
Khoảnh khắc cuối cùng của người chết
さいご - [最期] -
Khoẻ
つよい - [強い], じょうぶ - [丈夫] - [trƯỢng phu], けんこう - [健康], げんき - [元気], chào mary, có khoẻ không?: あらマリー!元気,... -
Khoẻ khoắn
けんこう - [健康], げんき - [元気], chào mary, có khoẻ không?: あらマリー!元気, cô ấy đã nhảy múa, cười đùa, trông... -
Khoẻ mạnh
ヘルシー, ちからづよい - [力強い], タフ, そうけん - [壮健], すこやか - [健やか], ごうけん - [剛健], けんぜん - [健全],... -
Khu
ブロック, ちょう - [丁] - [Đinh], ちく - [地区], じゅうたくち - [住宅地], く - [区], がい - [街], リージョン, khu số... -
Khu Tây Luân Đôn
ウエストエンド -
Khu Tây Luân Đôn (khu nhà ở sang trọng ở Luân đôn)
ウエストエンド, anh ấy có một biệt thự ở khu phía tây luân Đôn: 彼はウエストエンドに別荘がある -
Khu an dưỡng
リゾート -
Khu an toàn
セーフチーゾーン -
Khu biệt
くぶんする - [区分する], きらい - [嫌い] -
Khu bảo tồn thiên nhiên
しぜんほごく - [自然保護区]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.