- Từ điển Việt - Nhật
Khoa lý
n
りか - [理科]
Xem thêm các từ khác
-
Khoa mắt
がんか - [眼科], Đối với việc điều trị bệnh đục thủy tinh thể thì phẫu thuật ở khoa mắt bằng tia laze rất có hiệu... -
Khoa mục
かもく - [科目] -
Khoa nghiên cứu tuổi thọ của cây
ねんりんしがく - [年輪史学] - [niÊn luÂn sỬ hỌc] -
Khoa nghiên cứu về lao động
エルゴノミックス, にんげんこうがく - [人間工学], explanation : 人間工学、ヒューマン・エンジニアリングの意味で、人間の解剖学的、心理学的、機械的な特性に合わせて、機械、設備などをつくることの基礎的な考え方。,... -
Khoa ngoại
がいか - [外貨] -
Khoa nhi
しけんかいぎ - [試験会議], しけん - [試験], しょうにか - [小児科], しょうにかい - [小児科医] -
Khoa nông nghiệp
のうか - [農科] - [nÔng khoa] -
Khoa nội
ないか - [内科], điều trị khoa nội: 内科の治療を受ける, bệnh nhân khoa nội: 内科の患者 -
Khoa phẫu thuật
しゅじゅつか - [手術か] -
Khoa phụ sản
さんぷじんか - [産婦人科] -
Khoa răng
しか - [歯科], kể từ lần trước khi ngài khám bệnh ở trung tâm nha khoa wadin đến nay đã được 12 tháng: 前回ワンディン歯科クリニックで貴方が健診を受けられてから、そろそろ12カ月になろうとしております。,... -
Khoa sản
さんふじんかい - [産婦人科医], さんふじんか - [産婦人科], hiệp hội y sĩ sản phụ khoa: 日本産婦人科医会, bác sĩ... -
Khoa tai mũi
じびか - [耳鼻科] -
Khoa tai mũi họng
じびいんこうか - [耳鼻咽喉科] -
Khoa tiết niệu
ひにょうきか - [泌尿器科] -
Khoa toán lý
りすうか - [理数科] -
Khoa trương
こちょう - [誇張], こだい - [誇大], こじ - [誇示], こじ - [誇示する], sự khoa trương (cường điệu, bốc phét, khoác loác)... -
Khoa văn
ぶんか - [文科], tốt nghiệp khoa văn học Đức trường Đại học tokyo.: 東大独文科を卒業する, sinh viên khoa văn.: 文科の学生 -
Khoa x quang
れんとげんか - [レントゲン科] -
Khoa xét nghiệm
けんさか - [検査科]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.