- Từ điển Việt - Nhật
Kiểu cổ
adj
こふう - [古風]
- khái niệm theo kiểu cổ: 古風な概念
- nhà gạch kiểu cổ: 古風なレンガの建物
- từ ngữ có sắc thái kiểu cổ: 古風で趣きのある言葉遣い
- ngôi làng (kiểu) cổ: 古風で趣きのある村
- thành phố có những con đường hẹp (kiểu) cổ kính: 道が狭く古風で趣に満ちた街
Xem thêm các từ khác
-
Kiểu dao động
オシレーチングタイプ -
Kiểu dáng
ていさい - [体裁], いしょう - [意匠], えがら - [絵柄], がらようしき - [柄様式], スタイル, kiểu dáng bắt mắt: よく目立つ意匠,... -
Kiểu dáng bên trong
ないぶようしき - [内部様式] -
Kiểu dáng công nghiệp
いしょう - [意匠], kiểu dáng công nghiệp quốc tế: 国際工業意匠 -
Kiểu dáng thể thao
スポーツモデル -
Kiểu dãy
じゅんじょれつがた - [順序列型] -
Kiểu dòng chảy toàn bộ
フルフロータイプ -
Kiểu dầm ngang
クロスビームタイプ -
Kiểu dẫn xuất
こうぞうがた - [構造型] -
Kiểu dữ liệu
データがた - [データ型], データタイプ -
Kiểu dịch vụ
サービスタイプ -
Kiểu ghế ngả sau
バックレスト, category : 自動車, explanation : シート背もたれ。角度や硬さなどで疲れ具合は大きく変わってくる。バケットタイプはこの両端が盛り上がり、逆にサルーンなどラグジュアリー系はリラックスしやすいデザインとなっている。,... -
Kiểu giao diện
インタフェースしゅべつ - [インタフェース種別] -
Kiểu giao dịch Mỹ
アメリカンタイプ, category : 取引(売買), explanation : オプション取引において、満期日以前にいつでも権利行使ができるタイプのこと。 -
Kiểu giao thông (trên mạng)
トラヒックタイプ -
Kiểu giống nhau
るいけい - [類型] -
Kiểu gì...cũng
どんなに, tôi thuyết phục kiểu gì cô ta cũng không nghe.: どんなに説得しても彼女は聞いてくれない。 -
Kiểu gói tin
パケットタイプ -
Kiểu gần đây
リーゼントモデル
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.