- Từ điển Việt - Nhật
Kiểu chuỗi octet
Tin học
オクテットれつがた - [オクテット列型]
Xem thêm các từ khác
-
Kiểu chân nến
ローソクあし - [ローソク足], category : 分析・指標, explanation : 株価の動きをグラフ化したものをチャートと呼ぶが、代表的なものがローソク足である。時系列チャートの一種である。///ローソク足という名前は、値段の動きをローソクそっくりの形で表すことからきている。ある期間の「始値」「高値」「安値」「終値」の4つの値段をもとにローソク足を作ることができる。,... -
Kiểu chưa kết thúc (cho đến khi khách hàng đồng ý)
エンドレスがた - [エンドレス型] -
Kiểu chạy một chiều
ユニフロータイプ -
Kiểu chọn lựa
さんしょうせんたくがた - [参照選択型], せんたくがた - [選択型] -
Kiểu chữ
じたい - [字体], かつじ - [活字], じたい - [字体], category : マーケティング -
Kiểu chữ Gô-tic
ゴシック, chữ in kiểu chữ gô-tic: ゴシック体の活字 -
Kiểu chữ V
Vタイプ, ビータイプ -
Kiểu chữ nét thanh
にくぼそ - [肉細] - [nhỤc tẾ] -
Kiểu chữ nét đậm
にくぶと - [肉太] - [nhỤc thÁi] -
Kiểu chữ số
えいすうもじ - [英数文字] -
Kiểu chữ đậm
ふとじ - [太字], những cái tên được liệt kê bằng chữ in đậm.: 太字で掲載した名前, làm cho từ đậm lên.: 語を太字にする -
Kiểu chịu được mọi thời tiết
オールウェザタイプ -
Kiểu con lắc
ペンジュラムタイプ -
Kiểu cuộn quay
レボルビングコイルタイプ -
Kiểu cuộn xoay vòng
レボルビングコイルタイプ -
Kiểu cách
スタイル, かくしき - [格式] -
Kiểu cách đóng gói
にすがた - [荷姿] -
Kiểu cũ
きゅうしき - [旧式], オールドモデル, xem xét lại toàn bộ hệ thống điện lực (kiểu) cũ: 旧式の電力システムを総点検する -
Kiểu cơ sở thông tin
じょうほうベースしゅべつ - [情報ベース種別]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.