- Từ điển Việt - Nhật
Kiện
Mục lục |
v
うったえる - [訴える]
- Công ty kiện sản phẩm của A là xâm phạm đến quyền sáng chế của họ: Aの製品が当社の特許権を侵害すると訴える
Kinh tế
ていそ - [提訴]
- Category: 対外貿易
Xem thêm các từ khác
-
Kiện tụng
うったえ - [訴え], うったえる - [訴える] -
Kè
バンク -
Kèm
ふかする - [付加する], マークする -
Kèn
つのふえ - [角笛], くだ - [管], トランペット, ハモニカ, ラップ -
Kèn baritôn
バリトン -
Kèn trômpét
トランペット -
Kèn xắc xô
アルトサックス, tôi không phân biệt được kèn săcxô têno và xắc xô antô: 私はテナーサックスとアルトサックスの違いが分からない -
Kém
れつあく - [劣悪], よわい - [弱い], へた - [下手] - [hẠ thỦ], にがて - [苦手], おとる - [劣る], より, tiếng nhật của... -
Kén
かいこ - [蚕], えらぶ - [選ぶ] -
Kéo
はさみ, はさみ - [鋏], チョキ, つむぐ - [紡ぐ], とる - [取る], のばす - [伸ばす], ひく - [引く], ひっぱる - [引っ張る],... -
Kéo cờ
はたをあげる - [旗を上げる] -
Kêu ư ử
くんくんなく - [くんくん鳴く] -
Kìm
ペンチ, あっしゅく - [圧縮] -
Kìm chì
リードプライヤ -
Kìm nhổ
エキストラクタ -
Kín
ひみつな - [秘密な], とじる - [閉じる], しめる - [締める], クローズ, クローズド -
Kính
ガラス, ガラス, グラス, めがね - [眼鏡], メガネ, làm vỡ (tấm kính) cửa sổ phòng ai đó bằng ~: (人)の部屋の窓(ガラス)を~で割る,... -
Kính cận
きんしめがね - [近視眼鏡] -
Kính mắt
めがね - [眼鏡], đeo kính: ~をかける -
Kính râm
いろめがね - [色眼鏡], ゴーグル, サングラス, ポラロイド, kính râm dùng khi trượt tuyết: スキー用ゴーグル, đeo kính...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.